Showing posts with label nhung-cau-tieng-han-thong-dung. Show all posts
Showing posts with label nhung-cau-tieng-han-thong-dung. Show all posts

Thursday, July 25, 2019

500 Mẫu câu tiếng hàn thông dụng ( P 16 )

1-못 참겠어요
    không thể chịu đựng được
2- 뭐라 감사의 말씀을 드려야 할지 모르겠어요
     tôi không biết phải nói cảm ơn anh thế nào nữa
3- 난 그렇게 할 의도는 아니었어요
     Tôi không cố ý làm như vậy
4- 일부러 그런거 아니예요
     tôi không cố ý làm như vậy
5- 난 믿지 않아
     tôi không tin đâu
6- 상관 없어
     tôi không quan tâm, không liên quan đến tôi
7- 이해를 못 하겠네요
     tôi không thể hiểu được
8- 싫어 !
    Ghét ! không thích !
9- 아닌 것같은데요
     hình như không phải vậy đâu
10- 저도 똑같이 느꼈어요
      Tôi cũng cảm thấy giống như vậy
11- 알아 드렸어요
       tôi đã hiểu rồi
12- 난 길을 잃었어요
       tôi bị lạc đường rồi
13- 이제 가야겠네요
       bây giờ tôi phải đi rồi
14- 그 생각만 해도 진절머리가 나요
       Chỉ nghĩ đến việc đó thôi cũng thấy rùng mình rồi
15- 그만 둘래 ?
       dừng lại đi được không ?
16- 나는 그 사람을 잘 모릅니다
       tôi không biết rõ người ấy lắm
17- 갈 길이 머네
       đường đi còn xa lắm, vẫn còn xa lắm
18- 식욕이 없어요
       tôi không muốn ăn
19- 아이디어가 전혀 없네요
       không có ý tưởng nào cả
20- 어쩌 할지 모르겠네요
       Tôi không biết phải làm thế nào nữa

Monday, July 8, 2019

500 Mẫu câu tiếng hàn thông dụng ( P 15 )

1- 휴가는 어땠어요 ?
     kì nghỉ thế nào ạ ?
2- 다 잘 되고 있죠 ?
    Mọi việc ổn chứ ạ ?
3- 일은 좀 어때요 ?
    công việc của anh thế nào ?
4- 가족은 잘 계세요 ?
     gia đình anh khỏe cả chứ ?
5- 동의합니다
     tôi đồng ý
6- 정말 감동했어요
    tôi thật sự đã rất cảm động
7- 좀 실망했어요
    tôi đã hơi thất vọng
8- 준비 끝 !
    chuẩn bị xong
9- 그 점에 대해 서는 잘 알고 있습니다
    tôi biết rất rõ về điều đó
10- 저 돌아 왔엉요
     tôi về rồi
11- 저 무일푼입니다
     tôi nhẵn túi rồi
12- 지금 가요
      bây giờ tôi đi
13- 나는 그녀에 빠졌어요
      tôi đã mê cô ấy mất rồi
14- 완전 지쳤어요
     hoàn toàn kiệt sức rồi
15- 한가해요
      tôi rảnh
16- 배 불러요
      tôi no rồi
17- 배가 슬슬 고파 오는데요
       tôi cảm thấy hơi đói rồi
18- 널 그리워하게 될 거야
       tôi sẽ nhớ bạn
19- 감동 받았어요
       cảm động quá
20- 좀 바쁩니다
       tôi hơi bận

Sunday, July 7, 2019

500 Mẫu câu tiếng hàn thông dụng ( P 14)

1   - 여기 있어요
       Có đây  ạ
2   - 움직이 지마요 ! 잠깐만요
       Đừng đi đâu nhé ! hãy đợi tôi một chút
3  - 잠깐 기다리세요
      xin hãy đợi một chút
4  - 당신은 어때요 ?
       bạn thấy thế nào ?
5  - 얼마나 큰데요 ?
      To cỡ nào ?
6  - 어떻게 ?
       như thế nào ?
7 -  여기 좋아하세요 ?
       anh thích nơi này chứ ?
8  - 그동안 어떻게 지냈어요 ?
       thời gian qua anh sống thế nào ?
9  - 몇 번이나 말해야 알겠엉요 ?
      tôi phải nói bao nhiêu lần thì anh mới hiểu ??
10- 여행은 어땠어요 ?
     chuyến du lịch thế nào ạ ?
11- 저 좀 급해요
       tôi đang vội
12- 궁색합니다
       tôi nghèo khổ lắm
13- 근시입니다
       tôi bị cận thị
14- 근무중입니다
       tôi đang làm việc
15- 무서워 죽겠어요
       sợ chết mất
16- 난 진심이라고요
       tôi thật lòng mà
17- 농담 아니라니까요
        đã bảo không phải đùa rồi mà
18- 잔돈이 모자라는데요
       tôi thiếu tiền lẻ
19- 나는 미혼입니다
       tôi chưa kết hôn
20- 미안해요
       tôi xin lỗi

500 Mẫu câu tiếng hàn thông dụng (P 13 )

1   - 뭐지 알아 맞춰 봐요
        thử đoán xem biết đấy là gì không ?
2   - 좀 편히 쉬고 있어요
      tôi đang nghỉ ngơi rất thoải mái
3    - 잠깐만 !
      đợi chút ! chờ chút
4   - 좋은 하루 되세요
      Chúc bạn một ngày tốt lành !
5   - 재미있게 즐겨
       chúc bạn vui vẻ
6   - 그가 나타나지 않았어요
       anh ấy đã không xuất hiện
7    - 그 것은 저에게 이미 지난 일이에요
        Đó là chuyện đã qua với tôi
8   - 도와주세요
        xin hãy giúp tôi
9   - 마음껏 드세요
       hãy ăn thoải mái đi
10- 여기 당신을 위해 준비했어요
       tôi đã chuẩn bị chỗ này cho bạn đấy
11- 배가 고파 죽겠어요
       đói chết mất
12- 화가 납니다
      bực quá, tức quá
13- 내가 장담 컨대
       tôi đảm bảo
14- 장담 한 컨대 그 친구는 시험에 합격할 것이에요
       tôi đảm bảo là cậu bạn đó sẽ thi đỗ
15- 내가 할수 있어요
       tôi có thể làm được
16- 난 더 이상 감당 할수 없네요
        tôi không thể đảm nhận thêm được nữa
17- 감당이 안 돼요
       tôi không thể đảm nhận được
18- 어쩔수 없어요
       đành vậy thôi
19- 확실히는 말 못 하겠어요
       tôi không thể nói là chắc chắn được
20 - 견딜수가 없군요
       không thể chịu đựng được

500 Mẫu câu tiếng hàn thông dụng ( P 12 )

1- 반 반 나누어 내지요
    Chia một nửa nhé
2- 어서 계속 하세요
    hãy làm tiếp đi
3- 내려 가세요
    hãy đi xuống
4- 올라 가세요
     hãy đi lên
5- 그 정도면 충분합니다. 좋습니다
    chừng đó là đủ rồi. tốt rồi
6- 잘 되었네요
    tốt quá rồi
7- 당신에게 행운을 빕니다
     chúc bạn may mắn
8- 행운을 빌다
     chúc may mắn
9- 당신과의 대화는 즐거웠어요
    rất vui được nói chuyện với anh
10- 좀 절 들으세요
    hãy người lớn chút đi
11- 어떻게 하면 좋은 지 모르겠네요
       tôi không biết nên làm thế nào cho tốt nữa
12- 의욕이 없어요
      chẳng có ý chí, chẳng có tinh thần gì cả
13- 전혀 몰라요
       tôi hoàn toàn không biết gì cả
14- 나는 시간이 없어요
       tôi không có thời gian
15- 좀 서둘러 주시겠어요?
       khẩn trương lên chút được không ?
16- 잘 듣고 있어요
       tôi nghe rõ rồi
17- 아 ! 알았어요
       A ! Tôi hiểu rồi
18- 정말 좋아해요
       tôi thực sự rất thích
19- 제가 해냈어요
       tôi đã làm được rồi
20- 정말입니다. 농담이 아니에요
       là thật đấy, không phải đùa đâu



500 Mẫu câu tiếng Hàn thông dụng (P 11)

1- 당장 꺼져 버려
    Cút đi, biến đi !
2- 이제 나를 그만 괴롭혀요
     Đừng làm phiền tôi, hãy để tôi yên
3- 현실적이 되세요
     Hãy thực tế chút đi
4- 완전히 이해가 되세요 ?
     Anh hiểu hết chứ ? aanh hiểu tất cả những gì tôi nói chứ
5- 나 좀 내버려 두세요
     Hãy để tôi yên
6- 노력해 보세요
     Hãy cố gắng thử xem
7- 한번 시도 해 보세요
    Hãy làm thử một lần
8- 제게 전화 주세요
     Hãy gọi( điện thoại) cho tôi
9- 기 꺼이 하지요 ?
     Anh vui chứ ?
10- 말씀하세요
     Xin hãy nói đi ạ
11- 신세를 지네요
      tôi mang ơn anh
12- 알겠습니다
      tôi hiểu rồi thưa ngài
13- 난 널 아직도 사랑해
       tôi vẫn còn yêu em
14- 내가 맹세한 건데요
       tôi thề đấy
15- 내가 맹세 할 수 있어요
       tôi có thể thề
16- 혼자 익혔어요
       tôi đã luyện tập một mình
17- 정말 운이 좋았죠
       thật sự quá may mắn
18- 그렇게 들었어요
       tôi đã nghe thấy như vậy
19- 제가 연락 드릴 게요
       tôi sẽ liên lạc cho anh
20- 그 것에 동감입니다
       tôi đồng cảm về việc đó, đồng quan điểm về chuyện đó


500 Mẫu câu tiếng Hàn thông dụng ( P 10 )

1- 바로 그거죠
    Chính là cái đó
2- 짱 !
   Tuyệt
3- 실례합니다
   Tôi xin lỗi
4- 아직 멀었죠
    Vẫn còn xa/ còn lâu lắm
5- 50: 50 이죠
    50:50 nhé
6- 따라 오세요
    Hãy đi theo tôi
7- 영원히 ?
     Mãi mãi ?
8- 왜 ? 뭐때문에 ?
    Tại sao ? vì cái gì chứ ?
9- 그 것에 때해서는 잊어버리세요, 신경꺼요
    Đừng bận tâm, hãy quên chuyện đó đi
10- 줄을 서세요
    hãy xếp hàng đi ạ !
11- 제가 받을 게요
      tôi sẽ nhận
12- 널 많이 보고 싶은 거야
      tôi sẽ nhớ em nhiều lắm
13- 제 시간에 못 갈 것같아요
       có lẽ tôi sẽ không thể đến đúng giờ được
14- 좀 늦은 것같아
       chắc là hơi muộn
15- 아니라고는 말하지 않을 게요
       tôi không muốn nói là không
16- 가요 ! 갑니다
       đi thôi
17- 대단하네요!
       giỏi quá, giỏi thật đấy
18- 그게 전부예요 ?
       toàn bộ đây sao ? tất cả đây sao ?
19- 날이 쌀쌀해요
       thời tiết se lạnh
20- 습하네요
       ẩm ướt quá nhỉ

Thursday, July 4, 2019

500 Mẫu câu tiếng Hàn thông dụng ( P9 )

1- 밀지 말아
     Đừng có đẩy
2- 걱정 하지 마세요
    Đừng lo lắng
3- 안전 운행 하세요
    Hãy lái xe an toàn nhé
4- 천천히 해
     Làm chậm thôi, làm từ từ thôi
5- 조심 스럽게 하세요
     Hãy làm cẩn thận nhé
6- 진정해요
    Bình tĩnh đi
7- 성질내지 말아요
    Đừng mất bình tĩnh
8- 둘중에 어떤 것이 든돼요
    Hai cái thì cái nào cũng được
9- 맛있게 드세요
    Chúc ngon miệng
10- 충분하니까 이제 그만해요
    Đủ rồi chúng ta dừng lại thôi
11- 날이 후덥지 근하네요
       trời oi bức quá nhỉ
12- 유행이 아니네요
       cái này không thịnh hành đâu ạ
13- 점심 식사 할 시간입니다
       đến giờ ăn trưa rồi
14- 갈 시간입니다
       đến lúc tôi phải đi rồi
15- 바람이 부네요
       gió to quá
16- 말이 돼요 ?
       nói thế cũng được à ?
17- 시간이 걸립니다
      mất thời gian quá
18- 전화 왔어요
       có điện thoại
19- 불공평해요
       không công bằng
20- 괜찮습니다
       tôi không sao

500 Mẫu câu tiếng Hàn thông dụng ( P8 )

1- 시겁게 놀지 말아요
    Đừng đùa vô vị như vậy
2- 신경쓰지 마세요
    Đừng bận tâm
3- 너 괴롭히지 말아요
    Đừng có làm phiền tôi
4- 화제를 다른데로 돌리지 말아요
    Đừng đánh trống lảng
5- 딴 소리하지 마세요
    Đừng có đánh trống lảng
6- 괜히 껴들지 마세요
     Đừng có xen vào chuyện của người khác
7- 저에게 함부로 하지 마세요
     Đừng hành động tùy tiện với tôi
8- 나를 실말 시키지 말아요
     Đừng làm tôi thất vọng
9- 나 좀 웃기지 말아요
     Đừng có làm tôi thấy buồn cười
10- 너무 강요 하지 말아요
      Đừng ép buộc tôi
11- 아름답군요
       đẹp quá nhỉ
12- 멋있네요
       tuyệt thật, ngầu thật
13- 공짜입니다
       đây là đồ miễn phí
14- 제 잘못이지요
       là lỗi của tôi
15- 제 잘못이 아닙니다
       không phải lỗi của tôi
16- 모든게 네 잘못이야
       tất cả là lỗi của bạn
17- 천만에요
       không có gì
18- 이번에 내 차례입니다
       lần này là đến lượt của tôi
19- 지금이 절호의 기회입니다
       bây giờ là cơ hội tuyệt vời
20- 이건 제가 쏘는 겁니다
       cái này là tôi mời

500 Mẫu câu tiếng Hàn thông dụng (P7)

1- 편하게 생각하세요
     Hãy nghĩ thoáng lên (hãy suy nghĩ một cách thoải mái đi đừng quá nghiêm trọng hóa vấn đề )
2- 기회를 놓지지 마세요
    Xin đừng bỏ lỡ cơ hội
3- 너무 행운만 믿지 말아요
     Đừng chỉ vào may mắn
4- 묻지 말아요
     Đừng có hỏi
5- 너무 소심하게 굴지 말아요
     Đừng hành động quá nhút nhát
6- 겁 먹을 것 없어
     Chẳng có gì đáng sợ cả
7- 두려워 하지 마세요
     Đừng sợ
8- 멍정하게 굴지 말아
     Đừng hành động một cách ngu ngốc
9- 겸손해 하지 말아요
    Đừng khiêm tốn
10- 부끄러워 하지 마세요
     Đừng ngại
11- 이것은 서비스입니다
       cái này là miễn phí
12- 아주 나빠요
       rất xấu
13- 힘들어요
       tôi mệt quá
14- 당신 차례입니다
       đến lượt bạn
15-그냥 농담이에요
      chỉ là đùa thôi mà
16- 그냥 돌아보는 거예요
       thôi trả lại đi
17- 잠깐만요
       xin đợi một chút
18- 이것 좀 봐 주세요
       làm ơn xem cái này giúp tôi
19- 해 주실 거죠 ?
       anh sẽ làm giúp tôi chứ ?
20- 계속 가세요
      cứ đi tiếp đi

500 Mẫu câu tiếng Hàn thông dụng (P6)

1- 경우에 따라 다르지요
     Tùy theo trường hợp khác nhau
2- 알아 들었어요 ?
    Anh nghe có hiểu không ?
3- 기분 나빠 ! 재수 없어
    Thật xui xẻo
4- 저도 압니다. 누가 아니래요 ?
    Tôi cũng hiểu mà. Ai nói là không đâu
5- 제가 괜잖아 보여요 ?
    Trông tôi ổn chứ ?
6- 제 말 알아듣겠어요 ?
    Anh hiểu lời tôi nói chứ ?
7- 다 가지고 계신 거죠 ?
     Anh mang đủ cả chứ ?
8- 당신은요 ?
    Còn anh thì sao ?
9- 잘 하고 있어요 ?
    Anh đang làm tốt chứ ?
10- 너무 심각하게 그런지 말아요
    Đừng quá nghiêm trọng như vậy
11- 계속 연락합시다
      hãy giữ liên lạc nhé
12- 비밀로 해주세요
      hãy giữ bí mật giúp tôi
13- 당신만 알고 계세요
       chỉ mình anh biết thôi
14- 제 길을 막지마세요
       đừng cản đường tôi
15- 잔돈은 가지세요
       tiền lẻ thì bạn hãy giữ lấy đi
16- 잔돈은 됐어
       tiền lẻ thì thôi khỏi
17- 낙담하지마세요
       đừng nản lòng
18- 고개를 드세요
       hãy ngẩng mặt lên
19- 기운을 내요
       cố lên
20- 그만해
       dừng lại, dừng lại đi

Tuesday, July 2, 2019

500 Mẫu câu tiếng Hàn thông dụng (P5)

1- 건배
    Cạn ly, cụng ly
2- 와서 가져가요
    Đến đem/mang đi
3- 와서 먹어요
     Đến ăn
4- 들어오세요
     Mời vào
5- 설마
     Lẽ nào
6- 에이
     Lẽ nào
7- 축하합니다
    Chúc mừng 
8- 그럴 수도 있죠
     Cũng có thể như vậy mà
9- 당근 빠따죠
     Đương nhiên rồi
10- 맛있어요
      Ngon, ngon lắm
11- 큰거요 ? 아니면 작은 거요 ?
       cái lớn hay là cái nhỏ ạ ?
12- 내버려둬 !
       hãy để tôi yên
13- 나 좀 혼자 내버려두세요
       hãy để tôi một mình
14- 어디 보자
        để xem ở đâu nào
15- 그에게 큰 박수를 보냅시다
       hãy dành tràng pháo tay lớn cho anh ấy
16- 오늘은 이걸로 마치죠
       hôm nay dừng lại ở đây
17- 오늘은 여기까지 하죠
       hôm nay làm đến đây thôi
18- 자 ! 외식합시다
       nào! ra ngoài ăn thôi
19- 언제 한번 함께 보죠
       lúc nào gặp nhau một lần nhé
20- 자 ! 본론으로 들어갑시다
      chà ! chúng ta vào vấn đề chính thôi

Monday, July 1, 2019

500 Mẫu câu tiếng hàn thông dụng (P4)

1- 너 태워다 줄 수 있어요 ?
    Có thể cho tôi đi nhờ không ? / Có thể chở tôi về không ?
2- 잘 들려요 ?
    Anh có nghe rõ không ?
3- 이것보다 더 좋은 순 없지요
    Không có khoảnh khắc nào tốt
4- 현금이에요 ? 아니면 신용카드예요 ?
     Anh thanh toán bằng thẻ hay là bằng tiền mặt ạ ?
5- 확실히 그렇죠
     Chắc chắn là như vậy
6- 신용카드로 결제해 주세요
     Cho tôi thanh toán bằng thẻ tín dụng
7- 확인해 보 세요
     Hãy thử kiểm tra lại đi ak
8- 영수증 좀 주세요
     Làm ơn cho tôi xin hóa đơn
9- 기운네요
     Cố lên !
10- 화이팅
      Cố lên
11- 자 ! 한번더 살펴보지요
       nào ! hãy thử quan sát lần nữa nào
12- 길을 비켜주세요
       xin hãy tránh đường
13- 그것을 두개로 나눠주세요
       hãy chia cái đó làm hai giúp tôi
14- 편하게 계세요
       hãy nghỉ ngơi thoải mái đi
15- 미리 감사 드려요
       cảm ơn trước nhé
16- 정말 고마워요
       thực sự cảm ơn anh
17- 제가 좀 실레를 해도 될까요 ?
       tôi xin lỗi chút được không ?
18- 그럴지도 모르지요
       không biết chừng sẽ như vậy
19- 그렇지 않을 지도 모르지요
       biết đâu không phải vậy
20- 나도 그래요
       tôi cũng vậy


500 Mẫu câu giao tiếp thông dụng ( P3 )

1- 잠깐만요
    Xin hãy đợi một chút
2- 앉으시죠
    Mời ngồi
3- 꺼져 !
    Biến đi, Cút đi, Xéo đi
4- ~~주세요
   Hãy....cho tôi
5- 예의를 갖추시죠
    xin hãy lịch sự đi ak
6- 안 하느니보다 늦는 게 낫죠 !
    Muộn còn hơn không
7- 없는 것보다는 낫지요
     Có còn hơn không
8- 와 ! 진짜 아프네 !
    Ôi ! Đau thật đấy
9- 그만 좀 싸워 !
    Đừng cãi nhau nữa
10- 샘이라고 불러주세요
     Xin hãy gọi tôi là Sem



Sunday, June 30, 2019

500 Mẫu câu tiếng Hàn thông dụng (P2)

1- 지금 줄에 서 계신 거죠 ?
   Bây giờ anh đang đứng xếp hàng phải không ? 
2- 놀리는 거 아니죠 ?
     anh không đùa đấy chứ ?
3- 그거 진짜예요?
    Có thật là như vậy không ? / Điều đó là sự thật phải không ? 
4- 드디어
    Cuối cùng
5- 좀 주목 해주세요
    Xin hãy chú ý
6- 와우! 멋지다 !
    Wow ! Tuyệt vời !
7- 뒤 좀 봐주세요
    Hãu đứng phía sau hỗ trợ cho tôi
8- 사양 하지 마세요
    Xin đừng khách sáo
9- 조금만 참아보세요
    Hãy chịu đựng một chút nhé !
10- 시간 좀 맞춰주세요
      Làm ơn hãy đúng giờ 

Friday, June 28, 2019

500 Mẫu câu tiếng hàn thông dụng ( phần 1 )

1- 식은 죽 먹기지 !
    Dễ như ăn cháo !
2- 당근 빠따
    Đương nhiên rồi !
3- 먼저 가세요 !
   Hãy đi trước đi !
4- 항상 그렇죠 !
   Luôn luôn như vậy
5- 대단하네요
   Giỏi quá nhỉ ! Tuyệt quá
6- 그리고나서는요 ?
    Sau đó thì sao ?
7- 어떤 좋은 생각이 있어 ?
    Bạn có suy nghĩ, ý kiến nào hay không ?
8- 언제라도요
   Bất cứ khi nào
9- 집에 누구 있어요 ?
   Có ai ở nhà không ?
10- 그 밖에 또 뭐요 ?
    Còn gì nữa không ?




Friday, February 8, 2019

Những Câu Tiếng Hàn Thông Dụng


형편 없어
Rất tệ

나는 뒤끝 없는 사람이에요
Tôi là người không để bụng

말이야 쉽지
Nói thì dễ thôi

그럭 저럭
Thường thường vậy thôi

양다리야 ?
Bắt cá hai tay ư ?

그는 정말 이정석인 애야 !
Anh ta thật đúng là kẻ hai mặt

이해가 안되
Tôi không hiểu

그럴 줄 알았어
Tôi biết là sẽ như vậy mà

굴하지 말자
Đừng để bị khuất phục

자신이 있어
Tôi có tự tin

앗싸
Oh yearh

어쩜 좋아 ?
Làm thế nào bây giờ ?

얼른요
Nhanh lên nào !

한 잔 따라줘 !
Rót cho tôi 1 chén

나 한테 이래라 저래라 하지말아
Đừng bắt tôi làm thế này làm thế kia

어림도 없어
Chẳng được đến mức ấy đâu

넌 거짓말쟁이야
Cậu đúng là kẻ nói dối

그럴수도 있죠 !
Cũng có thể như vậy lắm chứ

농담이야
Đùa thôi mà

안 되겠다
Không được rồi

그만하세요
Hãy dừng lại đi

꿈도 꾸지말아요
Đừng có mà mơ

그럼요
Đương nhiên rồi, tất nhiên rồi

내가 못 살아
Tôi chán lắm rồi, tôi mệt lắm rồi

그렇게요
Đúng là như vậy nhỉ

내기하자
Cược nhé !

핑게 대지말아
Đừng ngụy biện

한 말이 있어
Tôi có chuyện muốn nói

그럴까 ?
Hay là vậy nhỉ ? hay là thế nhỉ ?

웬일이야 ?
Có chuyện gì thế ?

정말 부럽다 !
Thật là ghen tị quá đi

너 진짜 눈치 없다
Cậu thật là chẳng có ý tứ gì cả

완전 녹초가 됐어
Tôi mệt giã rời

어이가 없네
Cạn lời ! không còn gì để nói

그렇긴 하지
Cúng đúng như vậy nhỉ

몇 살로 보여요 ?
Trông tôi giống bao nhiêu tuổi ?

나 한테 한 말이 없어 ?
Không có gì để nói với tôi sao ?

큰 일이 났어
Xảy ra chuyện lớn rồi

완전 망했어
Mình tiêu thật rồi

딱 내 취향이야
Đúng kiểu mà mình thích

새치기 하지마세요
Đừng chen vào hàng

뻔뻔해
Thật là trơ trẽn

너나 잘해 !
Tự lo cho mình trước đi

네가 뭔데 ?
Bạn là ai ? bạn là gì chứ ?

내 가 알아서 할게
Tôi sẽ tự lo

어떻게 되었어 ?
Thế nào rồi ?

대박
Quá đỉnh, đỉnh thật, giá giỏi

깜짝이야
Giật cả mình

마음대로 생각해
Nghĩ sao thì tùy

마음대로 해
Muốn làm gì thì làm

감 잡았어
Mình biết cách rồi

참을 수 없다
Tôi không thể chịu nổi nữa rồi

수고했어
Bạn vất vả rồi, bạn chăm chỉ rồi

말도 안 돼!
Thật không thể tin được

정신 자려 !
Tỉnh táo lại đi

나 까먹었어
Mình quên mất

대충대충 해
Làm đại khái vậy thôi

백수예요
Tôi thất nghiệp rồi

나는 항상 너 편이야
Tôi luôn đứng về phía cậu mà

친구랑 선약이 있어
Tôi có hẹn trước với bạn rồi

곧 돌아올게
Tôi sẽ quay lại ngay

그건 안 될 것같아
Chuyện đó chắc là không được đâu

야단 법서 떨지말
Đừng có làm ồn

좋은 기회를 놓쳤어
Lỡ mất cơ hội tốt rồi

입이 짧아
Kén ăn

하나도 안 부러워
Chẳng có gì phải ghen tị cả

그냥 남 사친이야
Chỉ là bạn khác giới thôi mà

굳이 그럴 필요가 없어
Không cần thiết phải như vậy

너 참 뜬금 없다
Cậu nói chẳng đâu vào đâu cả

아무거나
Cái nào cũng được

                 Nguồn : Thông tin Hàn Quốc