Sunday, July 7, 2019

500 Mẫu câu tiếng Hàn thông dụng (P 11)

1- 당장 꺼져 버려
    Cút đi, biến đi !
2- 이제 나를 그만 괴롭혀요
     Đừng làm phiền tôi, hãy để tôi yên
3- 현실적이 되세요
     Hãy thực tế chút đi
4- 완전히 이해가 되세요 ?
     Anh hiểu hết chứ ? aanh hiểu tất cả những gì tôi nói chứ
5- 나 좀 내버려 두세요
     Hãy để tôi yên
6- 노력해 보세요
     Hãy cố gắng thử xem
7- 한번 시도 해 보세요
    Hãy làm thử một lần
8- 제게 전화 주세요
     Hãy gọi( điện thoại) cho tôi
9- 기 꺼이 하지요 ?
     Anh vui chứ ?
10- 말씀하세요
     Xin hãy nói đi ạ
11- 신세를 지네요
      tôi mang ơn anh
12- 알겠습니다
      tôi hiểu rồi thưa ngài
13- 난 널 아직도 사랑해
       tôi vẫn còn yêu em
14- 내가 맹세한 건데요
       tôi thề đấy
15- 내가 맹세 할 수 있어요
       tôi có thể thề
16- 혼자 익혔어요
       tôi đã luyện tập một mình
17- 정말 운이 좋았죠
       thật sự quá may mắn
18- 그렇게 들었어요
       tôi đã nghe thấy như vậy
19- 제가 연락 드릴 게요
       tôi sẽ liên lạc cho anh
20- 그 것에 동감입니다
       tôi đồng cảm về việc đó, đồng quan điểm về chuyện đó