Monday, July 8, 2019

500 Mẫu câu tiếng hàn thông dụng ( P 15 )

1- 휴가는 어땠어요 ?
     kì nghỉ thế nào ạ ?
2- 다 잘 되고 있죠 ?
    Mọi việc ổn chứ ạ ?
3- 일은 좀 어때요 ?
    công việc của anh thế nào ?
4- 가족은 잘 계세요 ?
     gia đình anh khỏe cả chứ ?
5- 동의합니다
     tôi đồng ý
6- 정말 감동했어요
    tôi thật sự đã rất cảm động
7- 좀 실망했어요
    tôi đã hơi thất vọng
8- 준비 끝 !
    chuẩn bị xong
9- 그 점에 대해 서는 잘 알고 있습니다
    tôi biết rất rõ về điều đó
10- 저 돌아 왔엉요
     tôi về rồi
11- 저 무일푼입니다
     tôi nhẵn túi rồi
12- 지금 가요
      bây giờ tôi đi
13- 나는 그녀에 빠졌어요
      tôi đã mê cô ấy mất rồi
14- 완전 지쳤어요
     hoàn toàn kiệt sức rồi
15- 한가해요
      tôi rảnh
16- 배 불러요
      tôi no rồi
17- 배가 슬슬 고파 오는데요
       tôi cảm thấy hơi đói rồi
18- 널 그리워하게 될 거야
       tôi sẽ nhớ bạn
19- 감동 받았어요
       cảm động quá
20- 좀 바쁩니다
       tôi hơi bận