Tùy theo trường hợp khác nhau
2- 알아 들었어요 ?
Anh nghe có hiểu không ?
3- 기분 나빠 ! 재수 없어
Thật xui xẻo
4- 저도 압니다. 누가 아니래요 ?
Tôi cũng hiểu mà. Ai nói là không đâu
5- 제가 괜잖아 보여요 ?
Trông tôi ổn chứ ?
6- 제 말 알아듣겠어요 ?
Anh hiểu lời tôi nói chứ ?
7- 다 가지고 계신 거죠 ?
Anh mang đủ cả chứ ?
8- 당신은요 ?
Còn anh thì sao ?
9- 잘 하고 있어요 ?
Anh đang làm tốt chứ ?
10- 너무 심각하게 그런지 말아요
Đừng quá nghiêm trọng như vậy
11- 계속 연락합시다
hãy giữ liên lạc nhé
12- 비밀로 해주세요
hãy giữ bí mật giúp tôi
13- 당신만 알고 계세요
chỉ mình anh biết thôi
14- 제 길을 막지마세요
đừng cản đường tôi
15- 잔돈은 가지세요
tiền lẻ thì bạn hãy giữ lấy đi
16- 잔돈은 됐어
tiền lẻ thì thôi khỏi
17- 낙담하지마세요
đừng nản lòng
18- 고개를 드세요
hãy ngẩng mặt lên
19- 기운을 내요
cố lên
20- 그만해
dừng lại, dừng lại đi
11- 계속 연락합시다
hãy giữ liên lạc nhé
12- 비밀로 해주세요
hãy giữ bí mật giúp tôi
13- 당신만 알고 계세요
chỉ mình anh biết thôi
14- 제 길을 막지마세요
đừng cản đường tôi
15- 잔돈은 가지세요
tiền lẻ thì bạn hãy giữ lấy đi
16- 잔돈은 됐어
tiền lẻ thì thôi khỏi
17- 낙담하지마세요
đừng nản lòng
18- 고개를 드세요
hãy ngẩng mặt lên
19- 기운을 내요
cố lên
20- 그만해
dừng lại, dừng lại đi