Thursday, July 4, 2019

500 Mẫu câu tiếng Hàn thông dụng (P6)

1- 경우에 따라 다르지요
     Tùy theo trường hợp khác nhau
2- 알아 들었어요 ?
    Anh nghe có hiểu không ?
3- 기분 나빠 ! 재수 없어
    Thật xui xẻo
4- 저도 압니다. 누가 아니래요 ?
    Tôi cũng hiểu mà. Ai nói là không đâu
5- 제가 괜잖아 보여요 ?
    Trông tôi ổn chứ ?
6- 제 말 알아듣겠어요 ?
    Anh hiểu lời tôi nói chứ ?
7- 다 가지고 계신 거죠 ?
     Anh mang đủ cả chứ ?
8- 당신은요 ?
    Còn anh thì sao ?
9- 잘 하고 있어요 ?
    Anh đang làm tốt chứ ?
10- 너무 심각하게 그런지 말아요
    Đừng quá nghiêm trọng như vậy
11- 계속 연락합시다
      hãy giữ liên lạc nhé
12- 비밀로 해주세요
      hãy giữ bí mật giúp tôi
13- 당신만 알고 계세요
       chỉ mình anh biết thôi
14- 제 길을 막지마세요
       đừng cản đường tôi
15- 잔돈은 가지세요
       tiền lẻ thì bạn hãy giữ lấy đi
16- 잔돈은 됐어
       tiền lẻ thì thôi khỏi
17- 낙담하지마세요
       đừng nản lòng
18- 고개를 드세요
       hãy ngẩng mặt lên
19- 기운을 내요
       cố lên
20- 그만해
       dừng lại, dừng lại đi