Diễn tả hành động ở vế trước diễn ra liên tục không ngừng dẫn đến kết quả ở vế sau.
_ kết quả ở vế sau phụ thuộc vào hành động ở vế trước. Nếu hành động vế trước tốt thì dẫn đến kết quả tốt và ngược lại.
vd :
가까운 친구로 지내다 보니까 서로 사랑하게 되었어요
chúng tôi qua lại như bạn bè thân thiết nên đã yêu nhau
직장 생활을 오래 하다가 보니 가끔 지루해질 때가 있어요
Vì đi làm lâu ngày nên thỉnh thoảng cũng có lúc thấy nhàm chán.
자다가 보니 도독이 서랍은 열고 있었어요
Tên trộm mở ngăn kéo trong lúc tôi đang ngủ
독신 생활을 하다가 보니 결혼이 필요없다는 생각이 듭니다
vì sống độc thân lâu ngày nên tôi nghĩ không cần thiết phải kết hôn.
회사 일이 바쁘다 보니 자주 연락을 드리지 못 했어요
Vì bận việc của công ty nên đã không thể liên lạc thường xuyên
가까운 친구로 지내다 보니까 서로 사랑하게 되었어요
chúng tôi qua lại như bạn bè thân thiết nên đã yêu nhau
직장 생활을 오래 하다가 보니 가끔 지루해질 때가 있어요
Vì đi làm lâu ngày nên thỉnh thoảng cũng có lúc thấy nhàm chán.
자다가 보니 도독이 서랍은 열고 있었어요
Tên trộm mở ngăn kéo trong lúc tôi đang ngủ
독신 생활을 하다가 보니 결혼이 필요없다는 생각이 듭니다
vì sống độc thân lâu ngày nên tôi nghĩ không cần thiết phải kết hôn.
회사 일이 바쁘다 보니 자주 연락을 드리지 못 했어요
Vì bận việc của công ty nên đã không thể liên lạc thường xuyên