Monday, March 4, 2019
Bài 21 : 옷을 한 벌 사고 싶어요 : Tôi muốn mua một bộ quần áo
Hội thoại :
윌슨 : 옷을 한 벌 사고 싶어요
Tôi muốn mua một bộ quần áo
시장에 같이 갈 수 있어요 ?
Bạn có thể đi cùng tôi đến chợ không ?
영숙 : 네 , 같이 갈 수 있어요. 뭘 타고 갈까요 ?
được thôi, tôi có thể đi cùng, chúng ta đi gì nhỉ ?
윌슨 : 걸읍시다 . 여기서 가까우니까요
đi bộ nhé . vì rất gần đây thôi
영숙 : 그래요. 천천히 걸으면서 거리 구경도 합시다 .
vậy thì, chúng ta vừa đi chậm vừa ngắm đường phố nhé
Ngữ pháp :
1- Cấu trúc : Động từ + 고 싶다 : muốn ...( muốn thực hiện hành động nào đó )
_Diễn tả nghĩa chủ ngữ hy vọng, mong muốn hành động hay trạng thái của hành động từ chính được thực hiện .
+ Khi chủ ngữ là ngôi thứ nhất thì chỉ được dùng dưới dạng trần thuật
+khi chủ ngữ là ngôi thứ hai thì chỉ dùng dưới dạng nghi vấn
+khi chủ ngữ là ngôi thứ ba thì dùng dưới dạng 고 싶어하다
vd :
저는 책을 사고 싶습니다
tôi muốn mua sách
무엇을 마시고 싶으세요 ?
bạn muốn uống gì ?
맥주를 마시고 싶어요
tôi muốn uống bia
주말에 산에 가고 싶었지만 못 갔어요
cuối tuần tôi muốn đi núi nhưng đã không thể đi được
2- Cấu trúc : Động từ + (으)ㄹ 수 있다 : có thể...( có thể thực hiện hành động nào đó )
_Diễn tả khả năng hoặc năng lực
vd :
집에 같이 갈 수있어요 ?
Có thể về nhà cùng tôi không ?
어디에서 수영할 수 있어요 ?
Có thể bơi ở đâu được nhỉ ?
나는 김치를 먹을 수 있어요
Tôi có thể ăn kim chi
한국말을 할 수 있어요
tôi có thể nói tiếng Hàn
3- Cấu trúc : Danh từ 을/를 타고 가다 / 오다 : đi phương tiện nào đó đến
vd :
무엇을 타고 갈까요 ?
đi gì nhỉ ?
버스를 타고 갑시다
đi xe buýt đến nhé
택시를 타고 갈까요 ?
tôi đi taxi đến nhé ?
지하철이 빠르니까 지하철을 타고 갑시다
vì tàu điện ngầm nhanh nên chúng ta đi tàu điện ngầm đến nhé
버스를 타고 오셨어요 ?
anh đã đi xe buýt đến ư ?
아니오, 늦어서 택시를 타고 왔어요.
không, vì muộn nên tôi đã đi taxi đến
4- Cấu trúc : động từ / tính từ + (으)니까 : vì, do, bởi vì....nên.....
Danh từ +(이)니까
_Dùng để biểu đạt nếu ra lý do ở vế trước và vế sau thường đi với các đuôi câu mệnh lệnh, đề nghị.
có thể nằm ở cuối câu và trước (으)니까 có thể dùng ở dạng quá khứ, tương lai.
vd :
빨리 떠납시다 . 시간이 없으니까요 (= 시간이 없으니까 빨리 떠납시다 )
đi nhanh lên thôi vì không có thời gian
지하철을 타야 해요. 버스가 복잡하니까요
vì xe buýt tắc đường nên phải đi tàu điện ngầm
여기서 가까우니까 걸읍시다
Vì gần chỗ này nên chúng ta đi bộ nhé
5- Lượng từ : 벌 : bộ
옷 한 벌 : một bộ quần áo
셔츠 두 벌 : hai bộ áo sơ mi
원피스 두 벌 : hai bộ váy
원피스 한 벌 사려고 해요 Tôi muốn mua một bộ váy
이 옷을 한 벌에 얼마입니까 ? một bộ áo này thì bao nhiêu tiền ?
6 - Danh từ + 서 ( 서 là viết tắt của 에서 ) : ở địa điểm nào đó
어디서 = 어디에서 : ở đâu
여기서 = 여기에서 : ở đây
저기서 = 저기에서 : ở kia
거기서 = 거기에서 : ở đó
어디서 만날까요 ? gặp nhau ở đâu nhỉ ?
학교가 여기서 가까워요 trường học ở gần đây
저기서 버스를 탑시다 lên xe buýt ở kia nhé
학생들이 거기서 공부해요 các học sinh học ở đó
7- Bất quy tắc : ㄷ
_Các động từ tính từ bất quy tắc két thúc băng ㄷ nếu kết hợp với một nguyên âm đứng liền sau thì ㄷbiến đổi thành ㄹ
+ 걷다 : đi, đi bộ
같이 걸을 까요 ?
cùng đi bộ nhé ?
네, 좋아요. 걸읍시다
được thôi, tôi cũng thích, chúng ta đi bộ nhé
빨리 걸으세요
hãy đi (bộ) nhanh lên
저는 학교에 걸어왔어요
tôi đã đi bộ đến trường
날씨가 좋으니까 걸어서 갑시다
thời tiết đẹp nên chúng ta đi bộ nhé
+ 듣다 : nghe
나는 어제 음악을 들었어요
hôm qua tôi đã nghe nhạc
동생은 라디오를 들어요
em tôi nghe đài radio
8- Cấu trúc : Danh từ 에서 가깝다 : gần địa điểm nào đó
서울대는 집에서 가깝습니다
đại học Seoul ở gần nhà tôi
시장이 학교에서 가까워요
chợ ở gần trường học
가까우니까 걸읍시다
vì gần đây nên đi bộ nhé
+ Danh từ +에서 멀다 : Xa địa điểm nào đó
프랑스는 한국에서 아주 멀어요
Pháp ở rất xa Hàn Quốc
백화점이 여기서 멀어요
Bách hóa ở xa nơi này
지하철역이 집에서 멀어요
Ga tàu điện ngầm xa nhà tôi
Từ Vựng :
벌 : bộ
고 싶다 : muốn
걷다 : đi bộ
여기서 : ở đây
가깝다 : gần
천천히 : chậm, từ từ
거리 : con đường
셔츠 : áo sơ mi
원피스 : váy, váy liền
저기서 : ở kia
라디오 : Radio
잘 : tốt
멀다 : xa
싸다 : rẻ
대화 : nói chuyện, trò chuyện
일기 : nhật ký
비빔밥 : cơm trộn