Tuesday, March 5, 2019
Bài 22 : 주말에 무엇을 할 거예요 ? Cuối tuần bạn sẽ làm gì ?
Hội thoại :
철수 : 이번 주말에 무엇을 할 거예요 ?
Cuối tuần này bạn sẽ làm gì ?
윌슨 : 어머니께 편지를 쓰고, 책을 좀 읽어야 해요
Tôi phải đọc sách một lát và viết thư cho mẹ
철수 : 무슨 책을 읽을 거예요 ?
Bạn đọc sách gì vậy ?
윌슨 : 며칠 전에 한국 역사책을 한 권 샀는데 주말에 보려 고 해요
Tôi đã mua một quyển sách lịch sử Hàn Quốc mấy ngày trước để đọc vào cuối tuần
철수 씨는 뭘 할 거예요 ?
Anh Cholsu sẽ làm gì ?
철수 : 친구와 같이 산에 가려고 해요.
Tôi định đi núi với bạn bè
Ngữ pháp :
1- Cấu trúc : Động từ + (으)ㄹ 거 예요 : sẽ, có lẽ sẽ, chắc là sẽ.....
+Động từ có patchim + 을 거예요
+Động từ không có patchim + ㄹ거예요
vd :
주말에 무엇을 할 거예요 ?
Cuối tuần bạn sẽ làm gì ?
나는 책을 읽을 거예요
có lẽ tôi sẽ đọc sách
일요일에 어디에 갈 거예요 ?
Chủ nhật anh sẽ đi đâu ?
친구와 같이 극장에 갈 거예요
Chắc là tôi sẽ đến rạp hát cùng với bạn bè
누구를 만날 거예요 ?
bạn sẽ gặp ai ?
유 선생님을 만날 거예요
tôi sẽ gặp thấy Yoo
2- Cấu trúc : (으)ㄴ / 는 데
+Cách dùng : Động từ + 는데
tính từ +ㄴ/은데
danh từ + 인데
_Thể hiện sự tương phản trái ngược với hành động, sự việc ở vế trước hoặc đưa ra thông tin bối cảnh trước kkhi đặt câu hỏi ở vế sau.
_Đôi khi đưa ra quan điểm khác, hoặc khi có thông tin muốn nói
vd :
날씨가 추운데 집에 빨리 갑시다
trời lạnh chúng ta nhanh về nhà đi
오늘은 피곤한데 좀 쉽시다
hôm nay mệt, hãy nghỉ ngơi chút đi
김 선생님을 만나고 싶은데 어디에 계세요 ?
Tôi muốn gặp thầy Kim nhưng thầy ở đâu nhỉ ?
지금 시장에 가는데 윌슨 씨도 같이 가겠어요
bây giờ tôi đang đi chợ và Wilson cũng sẽ đi cùng
어제 책을 한 권 샀는데 내일 읽으려고 해요
hôm qua tôi đã mua một quyển sách để ngày mai đọc
어제 날씨가 좋았는데 오늘은 나빠요
thời tiết hôm qua thì đẹp nhưng hôm nay thì xấu
영숙 씨는 학교에 왔는데 철수는 안 왔어요
Yeongsuk đã đến trường còn Cholsu thì đã không đến
3- Cấu trúc : Danh từ 전에 : trước một khoảng thời gian nào đó
조금 전에 : một lúc trước
며칠 전에 : mấy ngày trước
세 시간 전에 : 3 tiếng trước
30분 전에 : 30 phút trước
9시 전에 학교에 왔어요
tôi đã đến trường trước 9 giờ
조금 전에 밥을 먹었어요
tôi đã ăn cơm một lát trước đây
그 비행기는 30분 전에 김포공항에 도착했어요
chuyến bay đó đã đến sân bay Gympo 30 phút trước
4- Cấu trúc : N 와/과 같이 : và, với , cùng với danh từ nào đó
+danh từ có patchim + 과 같이
+danh từ không có patchim + 와 같이
vd :
나는 친구와 같이 산에 가려고 해요
tôi định đi leo núi cùng với bạn
형과 같이 시장에 갔어요
tôi đã đi chợ cùng anh trai
* Danh từ +와/과 함께 : cùng, cùng với
저와 함께 식당에 갑시다
đi cùng mình đến quán ăn nhé
동생과 함께 제주도로 여행갈 거예요
tôi sẽ đi du lịch Chechudo với em của mình
5- Cấu trúc : Danh từ 에게 / 꼐 편지를 쓰다 : viết thư cho ai đó
vd:
나는 주말에 친구에게 편지를 쓸 거예요
tôi sẽ viết thư cho bạn vào cuối tuần
영숙 씨는 부모님꼐 편지를 썼어요
Yeongsuk đã viết thư cho bố mẹ
* Một số biểu hiện :
+며칠 : mấy ngày, vài ngày
며칠 전에 친구를 만났는데 내일 다시 만날 거예요
tôi đã gặp bạn bè mấy ngày trước nhưng sẽ gặp tiếp vào ngày mai
며칠 전에 책을 샀는데 주말에 읽으려고 해요
mấy ngày trước tôi đã mua sách để đọc vào cuối tuần
부모님은 며칠 전에 부산으로 여행을 떠나셨어요
bố mẹ tôi đã đi du lịch Busan mấy ngày trước
* Lượng từ :
권 : quyển , cuốn
책 한 권 : một quyển sách
공책 두 권 : hai quyển vở
사전 두 권 : hai cuốn từ điển
한국어 사전 한 권을 사야 해요
tôi phải mua một cuốn từ điển tiếng Hàn
공책 다섯 권 주세요
hãy cho tôi 5 quyển vở
박 선생님은 영어 책을 두 권 쓰셨어요
thầy Park đã viết hai cuốn sách tiếng anh
* 이번 : lần này, này
이번 주말에 극장에 가려고 해요
tôi định đến rạp hát vào cuối tuần này
이번 토요일에 뭘 할 거에요 ?
thứ bảy này bạn sẽ làm gì ?
이번에는 친구에게 편지를 쓰러고 해요
Lần này tôi định sẽ viết thư cho bạn bè
이번에는 야구 구경을 합시다
lần này đi xem đấu bóng chày nhé
* 쓰다 : viết ( viết cái gì đó )
이 선생님은 역사책을 쓰셨어요
thầy Lee đã viết sách lịch sử
나는 한국어책을 쓰려고 해요
tôi định viết sách tiếng Hàn
공책에 쓰세요
hãy viết vào vở
우리는 한국어를 읽고 써요
chúng tôi đọc và viết tiếng Hàn
Từ Vựng :
이번 : lần này
편지 : thư, bức thư
쓰다 : viết
며칠 : mấy ngày, vài ngày
전 : trước
역사 : lịch sử
권 : cuốn , quyển
피곤하다 : mệt mỏi
조금 : một chút, một ít
사전 : từ điển