_Cách dùng : Động từ + 는 척하다 (Hiện tại )
Động từ + (으)ㄴ 척하다 (quá khứ )
tính từ + (으)ㄴ 척하다
Danh từ + 인 척하다
_Vĩ tố dạng định ngữ 는/ (으)ㄴ + danh từ phụ thuộc 척 + động từ 하다 . Diễn tả thái độ giả dối làm cho hành động , trạng thái ra vẻ như thế. hành động phía trước 척하다 thể hiện nội dung tương phản với sự việc thực tế.
_Nghĩa tiếng việt : giả vờ, tỏ ra, vờ như.......
_Biểu hiện tương tự là : 는/(으)ㄴ 체하다
VD :
게임을 하면서 공부하는 척했어요
Tôi đã vừa chơi game vừa giả vờ là đang học
예쁘지도 않은여자가 예쁜 척하는 모습은 보기 싫어요
Tôi không thích người con gái xấu mà tỏ ra là mình đẹp
학생인 척하지 마세요
xin đừng giả vờ là học sinh