Tuesday, March 12, 2019
Bài 27 : 겨울 방학에 무엇을 하시겠어요 ? Anh sẽ làm gì vào kỳ nghỉ mùa đông ?
Hội thoại :
철수 : 내일부터 겨울 방학인데 무엇을 하시겠어요 ?
Từ ngày mai là kỳ nghỉ đông rồi, anh sẽ làm gì ?
윌슨 : 저는 이번 겨울에 영국에 갈 거예요
Có lẽ tôi sẽ về nước Anh vào mùa đông này
철수 : 고향에 누가 계세요 ?
Anh có ai ở quê sao ?
윌슨 : 가족들과 친구들이 살고 있어요
Các bạn và bố mẹ tôi đang sống ở đó
철수 : 선물을 준비하셨어요 ?
Anh đã chuẩn bị quà rồi chứ ?
윌슨 : 네, 어제 백화점에 가서 선물을 샀어요
Vâng, tôi qua đến bách hóa, tôi đã mua quà rồi
철수 : 윌슨 씨가 가면 부모님께서 참 좋아하실 거예요
nếu anh Wilson mà về chắc bố mẹ anh sẽ thích lắm
윌슨 : 네, 그래서 저도 빨리 가고 싶어요 .
vâng, vì thế mà tôi cũng muốn về thật nhanh .
Ngữ pháp :
1-Cấu trúc : Động từ + 고 있다 : Đang....( đang thực hiện hành động nào đó )
_Diễn tả diễn tiến của hành động hoặc hành động có tính liên tục, sự kéo dài của trạng thái, kết quả
VD :
고향에는 가족이 살고 있어요
gia đình tôi đang sống ở quê
저는 지금 한국말을 배우고 있어요
bây giờ tôi đang học tiếng hàn
버스를 기다리고 있어요
tôi đang đợi xe buýt
요즘 무슨 일을 하고 있어요 ?
dạo này anh đang làm công việc gì ?
2- Cấu trúc : Động từ /tính từ + (으)면 (hiện tại ) : nếu....thì...
Danh từ + (이)면
(이)라면
Động từ/ tính từ + 았/었으면 ( quá khứ )
_ Thể hiện điều kiện mang tính giả định ở vế trước nói về tương lai hoặc việc gì đó chưa xảy ra ngay.
_vế sau không chia ở dạng quá khứ .
vd :
집에 가면 무엇을 하시겠어요 ?
nếu về nhà anh sẽ làm gì ?
집에 가면 숙제를 하겠어요
nếu về nhà tôi sẽ làm bài tập
밥을 안 먹으면 배가 고파요
nếu không ăn cơm thì sẽ đói bụng
버스에서 내리면 전화하세요
nếu xuống xe buýt thì hãy gọi điện thoại
시간이 있으면 우리 집에 오세요
nếu có thời gian mời anh đến nhà chúng tôi
바쁘면 내일 하세요
Nếu bận thì ngày mai hãy làm
아프면 변원에 가세요
nếu ốm thì hãy đến bệnh viện
3- Cấu trúc : Danh từ + 은/는 방학이다
우리는 지금 방학이에요
bây giờ là kỳ nghỉ của chúng tôi
내일부터 방학이에요
từ ngày mai là kỳ nghỉ
서울대는 어제부터 방학이에요
từ hôm qua là kỳ nghỉ của trường đại học Seoul
방학을 하다 : Nghỉ , được kỳ nghỉ
언제 방학을 해요 ?
bao giò cậu được nghỉ
다음 월요일에 해요
thứ hai tuần sau mình nghỉ
방학을 해서 참 좋아요
được nghỉ nên tôi rất thích
방학을 했지만 고향에 안 갔어요
được nghỉ nhưng mà tôi đã không về quê
4- Trợ từ chủ ngữ : 께서(는)
_Là hình thức kính ngữ của trợ từ 이/가
_Được dùng với với những người lớn tuổi hoặc có địa vị cao hơn người nói. Khi dùng 께서 thì vị ngữ cũng phải dùng hình thức tôn trọng
VD :
부모님께서 오셨어요
Bố mẹ tôi đã về rồi
선생님께서는 인삼차를 드십니다
Thấy giáo uống trà sâm
아버지께서 회사에 다니십니다
bố tôi đi làm ở công ty
친구가 왔어요
bạn tôi đã đến
학생들이 밥을 먹어요
các học sinh đang ăn cơm
형이 히사에 다녀요
anh trai tôi đi làm ở công ty
5- Cấu trúc : Danh từ 이/가 께서 좋아하가 : Danh từ thích cái gì đó
VD :
오늘 시험이 끝나서 학생들이 좋아해요
Hôm nay thi xong nên các học sinh rất thích
눈이 오면 사람들이 좋아합니다
nếu tuyết rơi mọi người sẽ thích lắm
편지를 받고 선생님께서 좋아하십니다
nhận được thư thấy giáo rất vui
계절 : mùa
나는 봄이 좋습니다
tôi thích mùa xuân
여름에 어디에 갈 거예요 ?
mùa hè bạn định sẽ đi đâu ?
가을에는 산에 갑시다
mùa thu mình đi lên núi nhé
한국의 겨울은 춥습니다
mùa đông của Hàn Quốc thì lạnh
Từ Vựng :
겨울 : mùa đông
방학 : kỳ nghỉ
고향 : quê, quê hương
선물 : quà, quà tặng
준비하다 : chuẩn bị
계절 : mùa
봄 : mùa xuân
여름 : mùa hạ
가을 : mùa thu
고프다 : đói bụng