Monday, March 11, 2019

Bài 26 : 오늘은 내가 차 값을 낼게요 hôm nay mình sẽ trả tiền trà .




Hội thoại :

영숙     : 오늘은 내가 차 값을 낼게요. 얼마지요 ?
              hôm nay tôi sẽ trả tiền trà, bao nhiêu ak ?
아가씨 : 커피 두 잔 드셨지요 ? 삼천 육십 원입니다
               các anh đã uống hai cốc cà phê phải không ? của anh hết 3.600won
영숙     : 여기 만 원 있어요.
               đây là 10.000won
아가씨 : 거스름돈을 받으세요. 육천 사백 원입니다. 감사합니다. 또 오 세요
               Xin hãy nhận tiền thừa, là 6.400won. Cảm ơn quý khách, lần sau lại đến nhé
앙리    : 커피 값이 참 비싸군요 !
              tiền cà phê đắt quá nhỉ !
윌슨    : 그래요 ! 물건 값이 많이 올랐어요 .
              đúng vậy, giá hàng hóa đã tăng lên nhiều mà

Ngữ pháp :

1-Cấu trúc :  (내가) Động từ + (으)ㄹ게요
_Diễn tả ý định, thề ước, hứa hẹn của người nói đối với sự việc nào đó trong tương lai . Chủ ngữ trong câu là ngôi thứ nhất.
VD :
오늘은 내가 차 값을 낼게요
tiền trà hôm nay mình sẽ trả
우리가 그 일을 할게요
chúng ta sẽ làm việc đó
밤에 일찍 집으로 돌아올게요
Tôi sẽ về nhà sớm đêm nay
주말에 역사책을 읽을게요
cuối tuần tôi sẽ đọc sách lịch sử

2- Cấu trúc : Động từ / tính từ + 지요 ?
_Diễn tả việc muốn đạt được sự đồng ý của người nghe về sự việc đã biết đến để xác nhận
Vd :
오늘은 날씨가 춥지요 ?
hôm nay trời lạnh nhỉ ?
네, 추워요
uhm, lạnh
지금 비가 오지요 ?
bây giờ trời đang mưa à ?
네, 비가 많이 와요
vâng, trời đang mưa to

* Động từ / tính từ + 았/었 지요 ? : Đã....rồi chứ ? đã....phải không ?

영숙 씨는 점심을 먹었지요 ?
YeongSuk đã ăn trưa rồi chứ ?
네, 먹었어요
Vâng, tôi ăn rồi
커피 두 잔을 드셨지요 ?
đã uống hai cốc cà phê phải không ?
네, 그래요
Vâng, đúng vậy
어제는 참 따뜻했지요 ?
Hôm qua, thời tiết rất ấm áp phải không ?
네, 따뜻한 날씨 였어요
vâng, hôm qua thời tiết ấm áp

*Danh từ +(이)지요 ?  : là...chứ ? là...nhỉ ?
이 책이 얼마지요 ?       : Quyển sách này giá bao nhiêu nhỉ ?
그것이 무엇이지요 ?    : Cái này là gì nhỉ ?
거기가 어디지요 ?        : Chỗ đó là ở đâu ?
생일이 언제지요 ?        : Sinh nhật bạn là khi nào nhỉ ?
지금 몇 시지요 ?           : bây giờ là mấy giờ nhỉ ?
저 분이 누구지요 ?       : người đó là ai chứ ?

3- Cấu trúc : Tính từ + 군요
_Diễn tả sự cảm thán, ngạc nhiên về điều gì đó mà người nói mới biết được, hoặc khi nói về cảm nhận mới .
Vd :
서울의 집 값이 참 비싸군요 !
giá nhà ở Seoul thật là đắt quá
산이 참 아름답군요 !
Ngọn núi thật là đẹp !
이 책은 아주 재미있군요 !
Quyển sách này rất là thú vị
꽃이 참 예쁘군요 !
Bông hoa đẹp quá đi !

*Một số biểu hiện :
Danh từ  을/를 내다 : Trả cái gì đó
오늘은 내가 차 값을 낼게요
hôm nay tôi sẽ trả tiền trà
영숙 씨가 돈을 낼 거예요
Yeongsuk sẽ trả tiền
8천 원을 내야 해요
phải trả 8000won

또 : Lại
또 오세요                                  : lại đến nữa nhé
내일 또 만납시다                     : ngày mai lại gặp nhau nhé
영숙 씨는 냉면을 또 먹어요 ? : Yeongsuk lại ăn mì lạnh nữa à ?

*Danh từ + 이/가 오르다   : Cái gì đó được tăng lên
물건 값이 많이 올랐습니다
giá hàng hóa đã tăng lên nhiều
버스 요금이 올라서 600원이에요
phí xe buýt tăng lên là 600won
내일부터 지하철 요금도 오르고
từ ngày mai chi phí tàu điện ngầm cũng tăng lên
버스 요금도 오를 거예요
phí xe buýt cũng sẽ tăng

*Danh từ 이/가 빠르 다 : chỉ phương tiện hoặc cái gì đó nhanh,nhanh chóng
지하철이 빠릅니다
tàu điện ngầm thì nhanh
비행기는 빠르지만 비싸요
máy bay thì nhanh nhưng mà giá thì đắt

* 내가 / 제가 :
내가 차 값을 내겠어요
tôi sẽ trả tiền trà
제가 그 일을 했어요
tôi đã làm công việc đó
이것은 내 책입니다
cái này là cuốn sách của tôi
저것은 제 구두예요
cái kia là giày của tôi

값   : giá, giá cả
물건 값이 싸요
giá hàng hóa rẻ
커피 값이 많이 올랐어요
giá cà phê tăng lên nhiều
책 값이 모두 이만 원입니다
tiền sách tất cả là 20.000won

Từ Vựng :
값                 : giá cả
내다             : trả, thanh toán
거스름돈     : tiền thừa
받다             : nhận
감사합니다 : Cảm ơn
또                 : lại
군요             : nhỉ ?
물건             : hàng hóa
오르다         : tăng lên
싸다             : rẻ
돈                 : tiền
예쁘다         : đẹp
요금             : chi phí
이야기         : Câu chuyện