Sunday, March 10, 2019

(으)ㄹ 까봐 (서)

_Kết hợp với động từ, tính từ phía trước nhằm diễn tả sự lo ngại hành động nào đó xảy ra , hoặc tình huống được hình thành. Nghĩa : lo là, sợ là, nhỡ đâu.... nên....
_Trước 까봐 không dùng với thì tương lai.
_Cách dùng : Động từ/ tính từ + (으)ㄹ 까봐  ( hiện tại )
                      Động từ/ tính từ + 았/었을 까봐 ( quá khứ )
                           danh từ + 일 까봐
VD:
결혼식날 비가 올까봐 걱정했어요
lo là ngày cưới sẽ mưa nên tôi đã rất lo lắng
할머니는 아기가 넘어질까봐 찔찔매십니다
Bà lúng túng lo đứa bé sẽ bị ngã
어른 앞에서 실수할까봐 얼마나 긴장했는지 몰라요.
lo rằng sẽ sai xót trước mặt người lớn nên tôi hết sức căng thẳng
음식이 적을까봐 더 시켰더니 남았구나
lo là ít thức ăn nên đã gọi thêm nhưng mà lại thành thừa
우리를 떼어 놓고 떠났을까봐 마음을 졸였어요
Sốt ruột lo rằng anh ấy sẽ bỏ lại chúng tôi mà đi
부모님은 자식이 아플까봐 걱정하십니다
Bố mẹ lo các con bị ốm nên rất lo lắng