Wednesday, March 13, 2019
Bài 28 : 책방에 가려고 합니다 - Tôi định đến phòng sách
Hội thoại :
오늘은 토요일입니다. 강의가 없습니다 .
Hôm nay là thứ bảy . Tôi không có bài giảng
앙리는 학교 앞에서 친구를 기다리고 있습니다 .
Angri đang đợi bạn ở trước cổng trường
그들과 함께 광화문에 있는 책방에 가려고 합니다 .
Angri định đến phòng sách ở Gwanghwamun với bọn họ
그 책방은 서울대 책방보다 더 큽니다 .
Phòng sách đó to hơn so với phòng sách của trường đại học Seoul
거기에는 여러 가지 책들이 다 있습니다.
Ở đó có tất cả các loại sách
앙리는 한국어 사전과 서울 지도를 사려고 합니다 .
Angri định mua bản đồ Seoul và từ điển tiếng Hàn
그리고 동생에게 줄 한국 역사책도 한 권 살 것입니다 .
Và cũng sẽ mua một cuốn sách lịch sử Hàn Quốc để tặng cho em anh ấy
Ngữ pháp :
1-Cấu trúc : Danh từ + 보다 (더 ) + tính từ : So với danh từ thì....hơn.
_Được gắn vào sau danh từ để diễn tả đối tượng so sánh. Vế sau có thể dùng động từ hoặc tính từ làm vị ngữ nhưng trước động từ phải có trạng từ bổ nghĩa.
_Chỉ dùng trong câu diễn tả sự so sánh hai sự vật.
VD :
형이 나보다 더 작습니다
Anh trai nhỏ hơn so với tôi
지하철이 버스보다 더 빨라요
Tàu điện ngầm nhanh hơn (so với) xe buýt
이 옷이 저 옷보다 더 비싸요
Chiếc áo này đắt hơn chiếc áo kia.
2- Cấu trúc : Động từ +(으)ㄹ+ Danh từ : Định ngữ thì tương lai của động từ.
_Được gắn vào sau vị từ , biến vị từ đó thành định ngữ nhằm bổ nghĩa cho danh từ đứng sau.
_Diễn tả sự suy đoán về hành động ở tương lai liên quan đến danh từ đứng sau.
VD :
읽을 책이 많아요
Có nhiều sách để đọc
마실 물 좀 주세요
làm ơn cho tôi chút nước để uống
동생에게 줄 선물입니다
Đây là quà cho em tôi
내일 먹을 음식이에요
Đây là thức ăn sẽ ăn vào ngày mai
이것은 9시에 떠날 기차예요
Đây là chuyến tàu sẽ đi vào lúc 9 giờ
3-Cấu trúc : Động từ + (으)ㄹ 것이다 : sẽ...
_Diễn tả ý định hoặc suy đoán của người nói .
저는 영국에 갈 것입니다
Tôi sẽ đi Anh quốc
우리는 냉면을 먹을 것입니다
Chúng tôi sẽ ăn mì lạnh
나는 음악을 들을 것입니다
Tôi sẽ nghe nhạc
4- Cấu trúc : Danh từ 을/를 기다리다 : Chờ, đợi ai đó, hoặc chờ việc gì đó.
학교 앞에서 친구를 기다렸어요
Tôi đã đợi bạn ở trước trường học
버스를 기다리고 있습니다
tôi đang đợi xe buýt
지금 전화를 기다려요
bây giờ tôi đang đợi điện thoại
동생을 기다리면서 책을 읽었어요
Tôi đã đọc sách trong lúc đợi em mình
5- 다 + động từ : thực hiện hết, thực hiện xong hành động nào đó
이 서점에는 여러 가지 책들이 다 있어요
Ở hiệu sách này có tất cả các loại sách
학생들이 다 집에 갔어요
tất cả học sinh đã về nhà
강의가 다 끝났어요
bài giảng đã kết thúc hết
밥을 다 먹었어요
Đã ăn hết cơm
Biểu hiện :
* 강의가 있다 - 없다 : Có - không có bài giảng, tiết học
오늘은 강의가 있어요
hôm nay có tiết học
언제 강의가 없어요 ?
khi nào không có tiết học nhỉ ?
토요일과 일요일에는 강의가 없어요
vào thứ bảy và chủ nhật thì không có tiết học
이 선생님께서 강의를 하십니다
thầy Kim giảng bài
오늘은 한국어 강의를 합니다
hôm nay giảng tiếng hàn
저는 김 선생님 강의를 들어요
tôi nghe bài giảng của thầy Kim
한국 역사 강의를 받고 싶어요
Tôi muốn học tiết lịch sử Hàn Quốc
여러 가지 : nhiều loại, các loại
여러 가지 과일들을 샀습니다
tôi đã mua nhiều loại hoa quả
백화점에는 여러 가지 옷이 있습니다
ở bách hóa có nhiều loại quần áo
여기에는 여러 가지 책이 있습니다
ở đây có nhiều loại sách
Từ Vựng :
책방 ------------- phòng sách
강의-------------- tiết học, bài giảng
광화문----------- Quảng trường Gwanghwamun
보다-------------- so với
크다--------------- to, lớn
여러 가지-------- các loại, nhiều loại
다------------------ tất cả
지도-------------- bản đồ
작다-------------- nhỏ, bé
축구------------- bóng đá
서점------------- hiệu sách