Friday, March 15, 2019

Bài 30 : 어떤 영화였어요 ? Đó là bộ phim như thế nào ?



 Hội thoại :

윌슨 : 주말 잘 지냈어요 ?
           Cuối tuần vui vẻ chứ ?
영숙 : 네, 시골에서 사는 친구가 와서 함꼐 여기 저기 구경을 다녔어요. 윌슨 씨는 요 ?
          Vâng, bạn bè ở quê đến chơi nên chúng tôi đã đi ngắm chỗ này chỗ kia cùng nhau. Còn anh Wilson thì sao ?
윌슨 : 그저 그랬어요. 어제는 심심해서 숙제를 끝내고 영화를 보러 갔어요
          tôi thì vẫn bình thường vậy thôi. Hôm qua buồn chán nên làm xong bài tập tôi đã đi xem phim.
영숙 : 어떤 영화였어요 ?
          Cậu đã xem bộ phim như thế nào ?
윌슨 : 만화 영화였는데. 재미있었어요. 영숙 씨는 영화를 안 좋아해요 ?
           Là một bộ phim hoạt hình nhưng mà rất thú vị. Yeongsuk không thích xem phim ư ?
영숙 : 아뇨, 나도 아주 좋아해요. 다음에는 나도 같이 가요
          không. Tôi cũng rất thích . Lần sau tôi cũng sẽ cùng đi.

Ngữ pháp :

1-Cấu trúc : Động từ + (으)러 가다/ 오다  : Đi, đến để làm gì đó
_Nhằm thực hiện hành động đi sau với mục đích thực hiện hành động ở vế trước. Vế trước không kết hợp với các động từ diễn tả sự di chuyển : 출장하다; 여행 하다 ; 출발하다; 도착하다; 꿈을 꾸다....
밥을 먹으러 식당에 갑니다
Tôi đến quán ăn để ăn cơm
달러를 바꾸러 은행에 갈까요 ?
đến ngân hàng đổi ít dolla nhé ?
친구를 만나러 왔어요
tôi đã đến để gặp bạn
한국말을 배우러 학교에 다닙니다
tôi đến trường để học tiếng hàn

2- Cấu trúc : 어떤 + danh từ : Danh từ như thế nào ?
어떤 책을 읽어요 ?
đọc cuốn sách như thế nào ?
어떤 영화를 봤어요 ?
bạn đã xem bộ phim như thế nào ? ( phim gì )
어떤 선물을 살 거예요 ?
anh sẽ mua món quà gì ?
어떤 사람을 좋아해요 ?
bạn thích người như thế nào ?

3- Cấu trúc : Danh từ 이었다 / 였다 : Là dạng quá khứ của danh từ
선물이 꽃이었어요
Quà tặng là bông hoa
선물이 시계였어요
quà tặng là đồng hồ
어떤 운동이었습니까 ?
là môn thể thao gì vậy ?
어떤 영화였습니까 ?
là bộ phim như thế nào ?
슬픈 영화였어요
là bộ phim buồn
숙제가 무엇이었어요?
bài tập là gì nhỉ ?
1달러에 얼마였어요 ?
1 dolla là bao nhiêu nhỉ ?


4- Cấu trúc : 안 +  Động từ/ tính từ  : Không....
_Diễn tả sự phủ định trực tiếp cho động từ, tính từ đứng sau.

영화 안 좋아해요 ?       bạn không thích phim truyện ak ?
네, 안 좋아해요            vâng, tôi không thích
수업 안 끝났어요 ?       Lớp học chưa kết thúc sao ?
네, 안 끝났어요             vâng, vẫn chưa kết thúc
아침 안 먹었어요 ?       bạn đã không ăn sáng à ?
아니오, 먹었어요          không, mình đã ăn rồi
요즈음 안 바빠요 ?      Dạo này bạn không bận sao ?
아니오, 바빠요            không, mình bận mà

Biểu hiện :
* 지내다 : Sống, trải qua
주말을 친구와 함꼐 지냈어요 ?
bạn đã trải qua ngày cuối tuần với bạn bè ư ?
방학을 어디에서 지내시겠어요 ?
bạn sẽ trải qua kỳ nghỉ ( đi nghỉ) ở đâu ?
친구 집에서 지내겠어요
tôi sẽ sống ở nhà bạn bè
요즈음 어떻게 지내십니까 ?
dạo này anh sống thế nào ?
잘 지내고 있어요
Tôi đang sống rất tốt

* Danh từ 은/는요 ? còn danh từ thì sao ?
저는 못 가요. 윌슨은요 ?
tôi không đến được, còn anh Wilson thì sao ?
철수는 왔어요. 영숙 씨는요 ?
Cholsu đã đến rồi, còn Yeongsuk thì sao ?
어제는 따뜻했어요. 오늘은요 ?
hôm qua thì ấm áp, còn hôm nay thì thế nào nhỉ ?
오늘도 따뜻해요
hôm nay cũng ấm áp
버스가 복잡해요. 지하철은요 ?
xe buýt thì tắc đường, còn tàu điện thì sao ?
지하철은 복잡하지 않아요
tàu điện thì không tắc đường ( không phức tạp )

* 여기저기 : chỗ này chỗ kia , nhiều nơi
여기저기 구경했어요
Tôi đã đi ngắm chỗ này chỗ kia
책을 사러 여기저기 다녔어요
tôi đã đi chỗ này chỗ kia để mua sách

* 그저 그렇다 : bình thường, không có gì đặc biệt, bình thường vậy thôi
그 영화 재미있어요 ?
Bộ phim đó thú vị chứ ?
그저 그랬어요
cũng Bình thường
불고기가 맛있어요 ?
thịt nướng có ngon không ?
그저 그래요
cũng bình thường

* 다음에(는) : Sau này thì...
시간이 없으니까 다음에 만납시다
Nếu không có thời gian thì gặp nhau sau nhé
다음에는 제가 점심을 사겠어요
Sau này tôi sẽ mua bữa trưa
다음에는 나도 같이 갈게요
sau này thì tôi cũng sẽ đi cùng

Từ vựng :
지내다 ----------- sống, trải qua, trôi qua
시골 -------------- nông thôn
여기저기 --------- chỗ này chỗ kia
그저 그렇다 ----- bình thường, không có gì đặc biệt
심심하다 --------- buồn chán, chán
끝내다 ------------ kết thúc
어떻다 ------------ như thế nào
만화 --------------- hoạt hình
슬프다 ----------- buồn
타이타닉 -------- Titanic