Thursday, March 14, 2019
Bài 29 : 한국 돈으로 바꿔 주세요 Xin hãy đổi cho tôi sang tiền Hàn Quốc
Hội thoại :
윌슨 : 여기서 달러를 바꿀 수 있습니까 ?
Ở đây có thể đổi tiền dolla không ạ ?
아가씨 : 네, 얼마를 바꿔 드릴까요 ?
vâng, anh muốn tôi đổi cho anh bao nhiêu ?
윌슨 : 400 달러를 전부 한국 돈으로 바꿔 주세요. 오늘은 1달러에 얼마입니까 ?
hãy đổi cho tôi toàn bộ 400 dolla ra tiền Hàn Quốc. Hôm nay 1dolla là bao nhiêu nhỉ ?
아가씨 : 1.200원이에요. 여권 좀 보여 주세요. 그런데 한국말을 아주 잘하시는 군요 !
là 1.200won, xin hãy cho tôi xem hộ chiếu. Nhưng mà anh rất giỏi tiếng hàn đấy nhỉ !
윌슨 : 뭘요 . 아직 잘 못해요
gì đâu ạ, tôi vẫn còn kém lắm
아가씨 : 자, 여기 480.000원 있습니다. 여권도 받으세요, 안녕히 가세요 .
đây, đây là 480.000won . Anh hãy nhận cả hộ chiếu. Xin chào anh
Ngữ pháp :
1- Cấu trúc : Động từ + 아/어 드리다 : là dạng tôn kính của 아/어 주다
_Diễn tả chủ ngữ thực hiện hành động nào đó cho người khác trên tinh thần phục vụ
vd:
얼마를 바꿔 드릴까요 ?
anh muốn đổi bao nhiêu ? ( tôi sẽ đổi cho anh bao nhiêu ? )
400 달러를 바꿔 주세요
hãy đổi cho tôi 400 dolla
한국말을 가르쳐 드릴까요 ?
Tôi sẽ dạy tiếng hàn cho anh nhé ?
네, 가르쳐 주세요
vâng, hãy dạy tiếng hàn cho tôi
어머니를 도와 드리세요
hãy giúp đỡ mẹ
책을 사 드리겠어요
Tôi sẽ mua sách cho ngài
2- Cấu trúc : động từ +는군요 ! danh từ +(이)로 구나 !
tính từ + 군요 !
_Diễn tả sự ngạc nhiên hoặc cảm thán. : nhỉ ! thế!
한국말을 잘하시는 군요!
Giỏi tiếng hàn nhỉ !
집에 편지를 쓰는군요!
Thì ra là viết thư ở nhà !
걸으면서 음악을 듣는군요!
vừa đi bộ vừa nghe nhạc vậy à !
은행에서 일하시는군요!
hóa ra là làm việc ở ngân hàng !
신림동에 사는군요 !
ra là cậu sống ở Sinlimdong !
꽃이 참 예쁘군요!
Bông hoa đẹp quá nhỉ !
산이 아름답군요 !
ngọn núi đẹp thế !
3- Cấu trúc : Danh từ 을/를 잘하다 - 잘 못하다 : Giỏi - không giỏi việc gì đó
한국말을 잘합니다
tôi giỏi tiếng hàn
수영을 잘해요
tôi giỏi bơi lội
철수는 일을 잘해요
Cholsu giỏi làm việc
나는 한국어를 아직 잘 못해요
tôi vẫn chưa giỏi tiếng hàn
4-Cấu trúc : Danh từ 1 을/를 Danh từ2 (으)로 바꾸다 : Đổi danh từ 1 sang danh từ 2
달러를 한국 돈으로 바꾸려고 해요
Tôi muốn đổi tiền dolla sang tiền Hàn Quốc
천 원을 잔돈으로 바꿀 수 있어요 ?
anh có thể đổi cho tôi 1.000won sang tiền lẻ không ?
이 책을 사전으로 바꿔 주세요
xin hãy đổi cho tôi cuốn sách này sang cuốn từ điển
5-Cấu trúc : 아직 + Động từ/ tính từ thể phủ định : vẫn chưa...
아직 일어나지 않았어요?
Vẫn chưa dậy à ?
숙제를 아직 못 했어요
tôi vẫn chưa làm bài tập
학생들이 아직 다 안 왔어요
Các học sinh vẫn chưa đến đủ
한국말을 아직 잘 못해요
Vẫn chưa giỏi tiếng hàn
텔레비전 뉴스를 아직 잘 못 들어요
tôi vẫn chưa nghe tin tức trên tivi
6-Cấu trúc : Danh từ1 에게 Danh từ 2 을/를 보여 주다 / 드리다
_Cho danh từ 1 xem danh từ 2 ( cho ai đó xem cái gì đó )
제에게 여권을 보여 주세요
xin hãy cho tôi xem hộ chiếu
친구에게 제 방을 보여 주세요
hãy cho bạn bè xem phòng của tôi
선생님께 공책을 보여 드렸어요
tôi đã cho giáo viên xem vở
우리에게 선물을 보여 주십시오
hãy cho chúng tôi xem quà tặng
7- Liên từ nối 그런데 : nhưng, nhưng mà, tuy nhiên
_Thường được viết dưới dạng 근데
이번 주말에 제주도에 갑시다. 그런데 뭘 타고 가면 좋을까요 ?
cuối tuần này mình đi đảo Chechu nhé. nhưng đi bằng gì thì tốt nhỉ ?
많이 기다렸어요 ? 그런데 몇 시에 도착했어요 ?
Cậu đã đợi lâu không ? mà bạn đã đến lúc mấy giờ thế ?
한국말을 잘해요. 그런데 한국 노래를 못 해요
tôi giỏi tiếng hàn nhưng lại không hát được bài hát Hàn quốc
일찍 일어났어요. 그런데 학교에 늦었어요
tôi đã dậy sớm nhưng vẫn đến trường muộn.
8- Biểu hiện 뭘요.: gì chứ. gì đâu, có gì đâu
한국말을 잘하시는군요 !
anh giỏi tiếng hàn nhỉ !
뭘요. 잘 못해요
gì chứ, tôi không giỏi đâu
요즈음 아주 바쁘시군요 !
dạo này anh bận nhỉ !
뭘요, 바쁘지 않아요
gì đâu, tôi không bận
도아주셔서 고맙습니다.
cảm ơn anh vì đã giúp đỡ tôi
뭘요 . có gì đâu
Từ Vựng :
바꾸다---------- đổi, thay, thay đổi
달러 ------------ dolla
전부 ------------ toàn bộ
여권 ------------ hộ chiếu
보여 주다------ cho xem
그런데 --------- nhưng , nhưng mà, tuy nhiên
잘 --------------- giỏi
뭘요------------ gì đâu, gì chứ
아직 ----------- vẫn chưa
자 -------------- đây, nào
잔돈 ----------- tiền lẻ