Sunday, March 3, 2019
Bài 19 : 어제는 내 생일이였습니다 Hôm qua là sinh nhật của tôi
Hội thoại :
어제는 내 생일이였습니다
Hôm qua là sinh nhật của tôi
그래서 저녁에 친구들이 집에 왔습니다
vì vậy các bạn đã đến nhà tôi vào buổi tối
영희도 오고 윌슨도 왔습니다
Yeonghee đến và cả Wilson cũng đã đến
우리는 음악을 들으면서 함꼐 저녁을 먹었습니다
Chúng tôi vừa nghe nhạc vừa cùng nhau ăn tối
술도 마시고 노래도 했습니다
Chúng tôi uống rượu và đã hát
Ngữ pháp :
1- N 을/를 듣다 : nghe , nghe cái gì đó
vd :
한국 노래를 듣겠어요
tôi sẽ nghe bài hát hàn quốc
뉴스 좀 들읍시다
nghe tin tức chút nhé
저는 음악을 듣고 형은 공부를 해요
tôi nghe nhạc và anh trai tôi học bài
한국 노래를 들을 까요 ?
Nghe nhạc hàn nhé ?
아침에 뉴스를 들었어요
tôi đã nghe tin tức vào buổi sáng
2- Cấu trúc : V +(으)면서 : vừa...vừa...
_Diễn tả hai hành động diễn ra cùng thời điểm
VD :
음악을 들으면서 저녁을 먹습니다
tôi vừa nghe nhạc vừa ăn tối
저녁을 먹으면서 텔레비전을 봤어요
Tôi đã vừa ăn tối vừa xem tivi
한국말을 배우면서 영어를 가르쳐요
tôi vừa dạy tiếng anh vừa hộc tiếng hàn
학교에 가면서 노래를 해요
tôi vừa đi đến trường vừa hát
3- Cấu trúc : N 도 động từ 고 N 도 động từ : thực hiện hành động vế trước và thực hiện cả hành động ở vế sau .
vd :
그들은 술도 마시고 노래도 했습니다
Họ uống rượu và cũng đã hát
윌슨은 한국어도 배우고 중국어도 배웁니다
Wilson học tiếng hàn và cũng học cả tiếng Trung Quốc
나는 수영도 좋아하고 야구도 좋아해요
Tôi thích bơi và cũng thích cả bóng chày
4- Liên từ lối : 그래서 : vì thế, vì vậy , vậy nên
지하철이 좋아요. 그래서 지하철을 타요
tôi thích tàu điện ngầm vì thế tôi đi tàu điện ngầm
어제는 비가 왔어요. 그래서 야구장에 못 갔어요.
hôm qua trời đã mưa vì vậy tôi đã không thể đến sân bóng chày
냉면을 좋아해요, 그래서 두 그릇을 먹었어요
Tôi thích mì lạnh vì thế mà tôi đã ăn hai bát.
5- Cấu trúc : N 들 : Những N
친구들이 모두 왔습니다
tất cả những người bạn đã đến
제 생일에 친구들을 초대하겠어요
Tôi sẽ mời những người bạn vào ngày sinh nhật của tôi
사람들이 차에서 내려요
Mọi ngời xuống từ xe.
Từ Vựng :
생일 : sinh nhật
그래서 : vì thế, vì vậy , vậy nên
듣다 : nghe
술 : rượu
노래하다 : hát
뉴스 : tin tức, thời sự
초대하다 : mời
지난 : trước qua
순서 : thứ tự
만들다 : sản xuất, làm, tạo
이야기하다 : nói chuyện
축하하다 : chúc mừng
사랑하다 : yêu