Sunday, March 3, 2019

Bài 18 : 야구를 좋아하세요 ? Anh thích bóng chày chứ ?




Hội thoại :
철수 : 영희 씨 ! 야구를 좋아하세요 ?
          Yeonghee, Cậu thích bóng chày chứ ?
영희 : 네, 참 좋아해요
           Vâng, tôi rất thích bóng chày
철수 : 그럼 오늘 야구 구경 갈까요 ?
          Vật thì hôm nay đi xem bóng chày nhé ?
영희 : 미안하지만 못 가요
          Xin lỗi nhưng tôi không thể đi được
철수 : 왜 못 가요 ?
          Tại sao lại không đi được ?
영희 : 시험이 있어서 바빠요
          Vì có kỳ thi nên tôi rất bận
철수 : 그러면 다음 주말에 같이 갑시다
          Nếu vậy thì cuối tuần sau cùng đi nhé


Ngữ pháp "
1- Cấu trúc :  N 을/를 좋아하다  : thích cái gì đó.

저는 야구를 좋아합니다
tôi thích bóng chày
무엇을 좋아하세요 ?
bạn thích cái gì ?
불고기를 좋아합니다
tôi thích thịt nướng

2- Cấu trúc :  N 이/가 좋다 : thích danh từ nào đó (= N을/를 좋아하다 )
저는 야구가 좋아요
tôi thích bóng chày
무엇이 좋으세요 ?
anh thích cái gì ?
불고기가 좋습니다
tôi thích thịt nướng

3- Cấu trúc : 못 + động từ : không thể ...
_diễn tả việc bản thân không thể thực hiện hành động nào đó dù muốn

저는 야구를 못 합니다
tôi không thể chơi bóng chày
친국를 못 만나요
tôi không thể gặp bạn bè
오늘은 학교에 못 갔어요
hôm nay tôi đã không thể đến trường

4- Cấu trúc : 왜 :  tại sao ? vì sao ?
어제 왜 안 왔어요 ?
hôm qua tại sao bạn không đến ?
바빠서 못 왔어요
vì bận quá nên tôi đã không thể đến được
영희 씨, 왜 우리 집에 못 와요 ?
Yeonghee, sao bạn không thể đến nhà mình ?
시간이 없어서 못 가요
do không có thời gian nên mình không thể đến được
왜 지하철을 타세요 ?
Tại sao lại đi tàu điện ngầm thế ?
버스가 복잡해서 지하철을 타요
vì đi xe buýt tắc đường lắm nên đi tàu điện ngần

5- Cấu trúc : Động từ / tính từ + 아/어 서
_Diễn tả hành động hay trạng thái vế trước trở thành nguyên nhân hay điều kiện cho vế sau hoặc nói đến sự việc ở vế trước và xuất hiện kết quả ở vế sau.
* Vế sau không kết hợp với các đuôi câu mệnh lệnh , sai khiến , rủ rê
vd:
냉면을 좋아해서 두 그릇을 먹었습니다.
vì thích mì lạnh nên tôi đã ăn hai bát
날씨가 추워서 집에 있었어요 .
Vì trời lạnh nên tôi đã ở nhà
시험이 있어서 바빠요
vì có kỳ thi nên tôi rất bận
버스가 복잡해서 지하철을 탑니다
vì đi xe buýt thì tắc đường nên tôi đi tàu điện ngầm

6- Cấu trúc : N 을/를 구경하다  : ngắm, xem cái gì đó
_N 구경을 하다  : ngắm, xem cái gì đó
_N 구경을 가다  : đi xem, đi ngắm cái gì đó

철수는 어제 야구를 구경했어요
Cholsu hôm qua đã xem bóng chày
철수는 어제 야구 구경을 했어요
Cholsu hôm qua đã xem bóng chày
철수는 어제 영화 구경을 갔어요
Cholsu hôm qua đã đi xem phim

7- 미안하지만  : xin lỗi nhưng mà....

미안하지만 종이 좀 주세요
xin lỗi nhưng hãy cho tôi một ít giấy viết
미안하지만 바빠서 못 가요
xin lỗi nhưng vì bận quá nên tôi không thể đến được
미안하지만 빨리 내리세요
xin lỗi nhưng hãy xuống nhanh lên

8- Biểu hiện :
시험이 있다  : có kỳ thi, có kiểm tra
시험을 보다  : thi , làm bài thi
어제 시험이 있습니까 ?
hôm qua có bài kiểm tra à ?
다음 주말에 시험이 있어요
có bài kiểm tra vào cuối tuần sau
언제 시험을 봐요 ?
khi nào thì thi nhỉ ?
다음 월요일에 시험을 봐요
thứ hai tuần sau thi
시험을 보니까 공부하세요
vì bài kiểm tra nên hãy học bài
시험이 있어서 같이 못 가요
vì có bài thi nên không thể đi cùng được

9- Cấu trúc : 다음 + N  : N sau

다음 주말에 같이 산에 갈까요 ?
Cuối tuần sau cùng đi núi nhé ?
다음 역이 서울대입구역입니다
Ga sau là ga lối vào lớn Seoul
다음 버스를 탑시다
lên xe buýt sau nhé


Từ Vựng :
야구               : bóng chày
좋아하다       : thích
참                   : rất
그럼               : vậy thì
구경               : ngắm, xem
미안하지만   : xin lỗi nhưng mà
못                   : không thể
왜                   : sao ? tại sao ?
시험               : bài thi, bài kiểm tra
다음               : sau
시험 보다      : thi, kiểm tra
한국말           : tiếng hàn
김치               : kim chi
어젯밤           : đêm hôm qua
싫어하다       : ghét, không thích
과일               : hoa quả
수영장           : bể bơi
돈                   : tiền
야구장           : sân bóng chày
음식               : món ăn, đồ ăn
자주               : thường, thường xuyên
그렇지만       : vậy nhưng, thế nhưng mà