Friday, March 1, 2019

Bài 14 : 어서 갑시다 đi nào !






Hội thoại :

영숙  :어서 갑시다. 시간이 없어요
           đi nào. chúng ta không có nhiều thời gian đâu
윌슨  :어떻게 갈까요 ?
           đi thế nào bây giờ ?
영숙  :지금은 길이 복잡하니까 지하철을 탑시다.
           bây giờ đường tắc lắm, chúng ta đi tàu điện ngầm đi
윌슨  :그래요, 지하철이 빠르고 좋아요.
           vậy à , tàu điện ngầm thì nhanh và tôi cũng thích 
          우리 어디에서 내려요 ?
           chúng ta xuống ở đâu đây ?
영숙  :사당역에서 내려야 해요
           chúng ta phải xuống ở ga sadang.


Ngữ pháp : 
1- Cấu trúc : N을/를 타다 : đi, lên phương tiện N nào đó.
VD :
무엇을 탈까요 ?
chúng ta đi bằng gì bây giờ ?
택시를 탑시다
hãy đi taxi đi
기차를 타셨어요 ?
anh đã lên tàu hỏa ư ?
아니요, 버스를 탔습니다. 
không, tôi đã lên xe buýt

*N에서 N을/를 타다 : lên phương tiện N ở địa điểm nào đó
VD : 
어디에서 버스를 타세요 ?
anh lênh xe buýt ở đâu vậy ?
학교 앞에서 타요
tôi lên xe buýt ở trước trường học
사당역에서 기차를 타요
tôi lên tàu hỏa ở ga Sadang

2- Cấu trúc : (으)니까  : Do, vì, bởi vì...nên...
_Cách dùng : Động từ / tính từ + (으)니까
+động từ, tính từ có patchim + 으니까
+động từ, tính từ không có patchim + 니까
_Dùng để biểu đạt nêu lý do ở vế trước và ở vế sau thường đi với các dạng đuôi câu mệnh lệnh, đề nghị : 는게 어때요 ? (으)세요; (으)ㅂ시다 ; w자 ; 아/어요 ; (으)ㄹ 까요 ?
_Trước (으)니까  có thể dùng với thì quá khứ hoặc tương lai .
VD :
비가 오니까, 집에 가세요
vì trời mưa nên hãy đi về nhà
날씨가 더우니까 주스를 마십시다
vì trời nóng nên chúng ta uống nước hoa quả đi
그 영화가 재미있으니까 보세요
vì bộ phim đó rất hay nên hãy xem đi
시간이 없으니까 택시를 탈까요 ?
vì không có thời gian nên chúng ta đi taxi nhé ?

3- Cấu trúc : N에서 내리다 : xuống ở địa điểm N nào đó
VD :
어디에서 내립니까 ?               Chúng ta xuống ở đâu đây ?
사당역에서 내려요                  Chúng ta xuống ở ga Sadang
서울역에서 내릴까요 ?           Chúng ta xuống ở ga Seoul nhé ?
좋아요. 서울역에서 내립시다  được thôi, xuống ở ga Seoul đi.

4- Cấu trúc : 아/어 야 하다 : phải...( phải làm như thế nào đó )
_Cách dùng : Động từ + 아/어 야 하다
_Diễn tả tính bắt buộc hoặc là tình huống phải làm như thế. Hoặc diễn tả nghĩa vụ hay hành động bắt buộc phải làm.
VD :
오늘은 학교에 가야 합니다              hôm nay phải đến trường      
나는 책을 읽어야 합니다                  tôi phải đọc sách
우리는 사당역에서 내려야 합니다  chúng tôi phải xuống ở ga Sadang
무엇을 배워야 합니까 ?                    Phải học gì nhỉ ?
한국어 를 공부 해야 합니까 ?          Phải học tiếng Hàn không ?


Từ Vựng :
어서              : xin mời
시간              : thời gian
어떻게          : như thế nào
택시              : Taxi
길                  : đường, con đường
복잡하다      : phức tạp
지하철          : tàu điện ngầm
타다              : đi, lên
빠르다          : nhanh
내리다          : xuống, đi xuống
사당역          : ga Sadang
기차              : tàu hỏa
버스              : xe buýt
전천              : tàu điện
서울역          : ga Seoul
수영하다      : bơi 
비싸다          : đắt
사당동          : Sadadong
동대문운동장 : Sân vận động Đongdaemun
호선              : Tuyến số