_Cách dùng : Động từ + (으)나마나
_마나 là dạng rút gọn của 말으나 trong trợ động từ 지말다
Diễn tả một hành động, việc làm nào đó là vô ích , vô dụng, có làm cũng như không. Vì là sự việc mà người nói đã biết nên không cần phải thực hiện hành động đó.
Nghĩa : ....cũng như không; không cần....cũng biết là....
VD :
그 사람 이야기는들으 나 마나 자기 자랑입니다
chuyện của người đó không cần nghe cũng biết là tự kiêu
아내한테는 이야기 하나 마나 내가 가자고 하면 갈거예요
vợ tôi thì khỏi phải nói, hễ tôi rủ đi là sẽ đi
_Đối với dạng : động từ +아/어/여 보나 마나 diễn tả việc làm thử hành động nào đó là không cần thiết và được dùng như cụm từ thông dụng trong câu.
VD :
계산 해보나 마나 내가 틀렸어
không cần tính thử cũng biết của tôi sai rồi.
물어 보나 마나 그 사람은 결혼 했어요
không cần hỏi thử cũng biết người ấy đã kết hôn rồi.