Wednesday, February 20, 2019

Ngữ pháp : 기 일쑤이다

_Cách dùng : Động từ + 기 일쑤이다
_Chủ yếu dùng để diễn tả ý nghĩa tiêu cực của hành động nào đó hay xảy ra. Do thói quen nên thường hay làm sai việc gì đó hoặc trở nên không như mong muốn.
_Nghĩa :  dễ, hay, thường xuyên bị........
VD :
그는 낮잠을 잘 자니까 버스를 놓치기 일쑤이다.
Vì anh ấy hay ngủ dậy muộn nên thường bị lỡ xe buýt
요즘은 금방 생각 하는 것도 잊어버리기 일쑤이다
gần đây tôi thường hay quên dù là việc mà tôi vừa nghĩ đến
안경을 안 쓰면 숫자를 잘 못 보기 일쑤이다
không đeo kính thì tôi hay bị nhìn nhầm số