Monday, February 11, 2019

Câu Bị Động

Câu bị động là gì ?
_ Câu bị động là câu mà chủ ngữ trong câu được, bị nhận hành động nào đó từ người, vật khác. Hay có thể nói rằng : chủ ngữ trở thành đối tượng của hành động
_ Trong tiếng Hàn có 3 dạng câu bị động
* Dạng 1 :
  Chủ ngữ + 이/가 + N + 한테/에게 + động từ (bị động)
Hoặc : chủ ngữ +이/가 + động từ ( bị động)
_ ví dụ :
쥐가 고향이에게 잡혔어
Con chuột đã bị mèo bắt
+ Động từ không có patchim, patchim ㅎ + 이
Vd :
보다.    ->. 보이다 (xem - cho xem, được xem )
쌓다.     -> 쌓이다 (chất - bị chất )
놓다.     -> 놓이다 (đặt - được đặt )
바꾸다.  -> 바뀌다 ( đổi - bị thay đổi)

+ Động từ patchim : ㄱ; ㅂ; ㄷ + 히
먹다  -> 먹히다 (ăn - được ăn)
잡다. -> 잡히다.(bắt - bị bắt)
닫다. -> 닫히다 (đóng - bị đóng, được đóng)
읽다. -> 읽히다( đọc - được đọc)
밟다. -> 밟히다 (giẫm, đạp - bị giẫm )

+ Động từ patchim : ㄹ + 리
걸다 - 걸리다 (treo - được treo)
팔다 - 팔리다 (bán - bị bán)
열다 - 열리다 (mở - được mở)

+ Động từ patchim : ㄴ; ㅁ; ㅅ ; ㅈ; ㅊ + 기
안다. - 안기다 ( ôm - được ôm)
씻다. - 씻기다 (rửa - được rửa )
쫓다. - 쫓기다 ( đuổi - bị đuổi)
끊다  - 끊기다 (cắt - bị cắt )