Hội thoại :
Hôm nay là thứ mấy nhỉ ?
B : 오늘은 목요일입니다
Hôm nay là thứ năm
Hôm nay là thứ năm
내일은 무엇을 하십니까 ?
Ngày mai bạn sẽ làm gì ?
Ngày mai bạn sẽ làm gì ?
A : 학교에 갑니다
Tôi đến trường
Tôi đến trường
B : 토요일과 일요일에도 학교에가십니까?
Thứ bảy và chủ nhật cũng đến trường ư ?
Thứ bảy và chủ nhật cũng đến trường ư ?
A : 아니오, 주말에는 집에서 쉽니다
Không, cuối tuần tôi nghỉ ở nhà
Không, cuối tuần tôi nghỉ ở nhà
텔레비전을 보고 책을 읽습니다
Tôi đọc sách và xem tivi
I, Ngữ Pháp : (문법)
(1) danh từ +은/는 무슨 danh từ입니까?
_danh từ là danh từ gì ?
Trả lời :
_danh từ(1)은/는 danh từ(2)입니다.
Danh từ (1)là danh từ(2)
Vd :
오늘은 무슨 요일입니까?
Hôm nay là thứ mấy nhỉ?
오늘은 화요일입니다
Hôm nay là thứ ba
이것은 무슨 책입니까?
Cái này là sách gì vậy ?
이것은 한국어 책입니다
Cái này là quyển sách tiếng hàn
(2) Danh từ +에 :
Danh từ chỉ thời gian +에 : vào lúc, vào thời điểm
_diễn tả thời gian, thời điểm thực hiện hành động
Vd :
우리는 수요일에 도서관에 갑니다
Chúng tôi đến thư viện vào thứ ba
나는 토요일에 학교에 가지 않습니다
Tôi không đi đến trường vào thứ bảy
(3)danh từ +에도
철수는 일요일에도 하교에 갑니다
Cholsu thì chủ nhật cũng đến trường
영희는 주말에도 도서관에서 공부합니다
Jeonghee cuối tuần cũng học ở thư viện
(4)danh từ + 에는
주말에는 집에서 쉽니다
Cuối tuần thì tôi nghỉ ở nhà
금요일에는 학교에서 공부합니다
Thứ sáu thì tôi học ở trường
(5) danh từ + 와/과 + danh từ. :
_danh từ (1) và, với danh từ (2)
+danh từ(1) có patchim + 과 +danh từ 2
+danh từ (1) không có patchim + 와 +danh từ 2
Vd :
금요일과 토요일에는 학교에 갑니다
Thứ sáu và thứ bảy thì tôi đến trường
나는 영어와 한국어를 가르칩니다
Tôi dạy tiếng hàn và tiếng anh
(6) 고 : và
_ động từ/ tính từ + động từ / tính từ
Vd :
오늘은 날씨가 나쁘고 춥습니다
Thời tiết hôm nay xấu và lạnh
나는 도서관에 가고 윌슨 씨는 식당에 갑니다
Tôi đến thư viện còn wilson đến quán ăn
나는 한국어를 배우고 영어를 가르칩니다
Tôi dạy tiếng anh và học tiếng Hàn Quốc
II, Từ Vựng : (단어)
무슨. : gì
요일. : thứ trong tuần
월요일. : thứ hai
화요일 : thứ ba
수요일 : thứ tư
목요일 : thứ năm
금요일 : thứ sáu
토요일 : thứ bảy
일요일 : chủ nhật
내일. : ngày mai
와/과. : và, với
주말. : cuối tuần
주초. : đầu tuần
주중. : giữa tuần
쉬다. : nghỉ, nghỉ ngơi
텔레비전 : tivi
장미. : hoa hồng
공원. : công viên
친구. : bạn, bạn bè
보다. : xem, nhìn, ngắm
영화. : phim truyện
고. : và
수첩. : sổ tay
쓰다. : viết
연결하다. : kết nối
틀리다. : sai
Tôi đọc sách và xem tivi
I, Ngữ Pháp : (문법)
(1) danh từ +은/는 무슨 danh từ입니까?
_danh từ là danh từ gì ?
Trả lời :
_danh từ(1)은/는 danh từ(2)입니다.
Danh từ (1)là danh từ(2)
Vd :
오늘은 무슨 요일입니까?
Hôm nay là thứ mấy nhỉ?
오늘은 화요일입니다
Hôm nay là thứ ba
이것은 무슨 책입니까?
Cái này là sách gì vậy ?
이것은 한국어 책입니다
Cái này là quyển sách tiếng hàn
(2) Danh từ +에 :
Danh từ chỉ thời gian +에 : vào lúc, vào thời điểm
_diễn tả thời gian, thời điểm thực hiện hành động
Vd :
우리는 수요일에 도서관에 갑니다
Chúng tôi đến thư viện vào thứ ba
나는 토요일에 학교에 가지 않습니다
Tôi không đi đến trường vào thứ bảy
(3)danh từ +에도
철수는 일요일에도 하교에 갑니다
Cholsu thì chủ nhật cũng đến trường
영희는 주말에도 도서관에서 공부합니다
Jeonghee cuối tuần cũng học ở thư viện
(4)danh từ + 에는
주말에는 집에서 쉽니다
Cuối tuần thì tôi nghỉ ở nhà
금요일에는 학교에서 공부합니다
Thứ sáu thì tôi học ở trường
(5) danh từ + 와/과 + danh từ. :
_danh từ (1) và, với danh từ (2)
+danh từ(1) có patchim + 과 +danh từ 2
+danh từ (1) không có patchim + 와 +danh từ 2
Vd :
금요일과 토요일에는 학교에 갑니다
Thứ sáu và thứ bảy thì tôi đến trường
나는 영어와 한국어를 가르칩니다
Tôi dạy tiếng hàn và tiếng anh
(6) 고 : và
_ động từ/ tính từ + động từ / tính từ
Vd :
오늘은 날씨가 나쁘고 춥습니다
Thời tiết hôm nay xấu và lạnh
나는 도서관에 가고 윌슨 씨는 식당에 갑니다
Tôi đến thư viện còn wilson đến quán ăn
나는 한국어를 배우고 영어를 가르칩니다
Tôi dạy tiếng anh và học tiếng Hàn Quốc
II, Từ Vựng : (단어)
무슨. : gì
요일. : thứ trong tuần
월요일. : thứ hai
화요일 : thứ ba
수요일 : thứ tư
목요일 : thứ năm
금요일 : thứ sáu
토요일 : thứ bảy
일요일 : chủ nhật
내일. : ngày mai
와/과. : và, với
주말. : cuối tuần
주초. : đầu tuần
주중. : giữa tuần
쉬다. : nghỉ, nghỉ ngơi
텔레비전 : tivi
장미. : hoa hồng
공원. : công viên
친구. : bạn, bạn bè
보다. : xem, nhìn, ngắm
영화. : phim truyện
고. : và
수첩. : sổ tay
쓰다. : viết
연결하다. : kết nối
틀리다. : sai