Thursday, February 14, 2019
Bài 6 : 오늘은 날씨가 어떻습니까 ?
Hội thoại :
A : 오늘은 날씨가 어떻습니까 ?
Thời tiết hôm nay thế nào nhỉ ?
B : 날씨가 좋습니다
hôm nay thời tiết đẹp
A : 덥습니까?
Có nóng không nhỉ ?
B : 아니오, 덥지 않습니다
Không, không nóng
A : 춥습니까 ?
Vậy có lạnh không ?
B : 아니오, 춥지 않습니다. 오늘은 따뜻합니다
Không, cũng không lạnh, hôm nay thời tiết ấm áp
A :일본은 요즈음 날씨가 어떻습니까 ?
Thời tiết Nhật Bản dạo này thế nào nhỉ ?
I, Ngữ pháp :
_N 이/가 A + ㅂ/습니다.
+ㅂ/습니까?
_N mang tính chất A ( mang tính chất gì, như thế nào ?)
Vd :
날씨가 따뜻합니다
Thời tiết ấm áp
도서관이 좋습니다
Thư viện đẹp
_N이/가 A지 않습니다
N k mang, k có tính chất, trạng thái A
Vd :
날씨가 덥지 않습니다
Thời tiết không nóng
가방이 좋지 않습니다
Chiếc cặp không đẹp, không tốt
II, Từ Vựng :
오늘. : hôm nay
날씨. : thời tiết
어떻다. : thế nào? Như thế nào
좋다. : tốt
덥다. : nóng
춥다. : lạnh
따뜻하다 : ấm áp
요즈음. : dạo này, gần đây
나쁘다. : xấu, không tốt
비. : mưa
눈. : tuyết
잘. : tốt
맞다. : đúng
고르다. : lựa chọn
그럼. : vậy thì