Thursday, February 14, 2019

Bài 5 : 식당에 가십니까 ?





Hội thoại :
영숙 : 윌슨 씨 ! 어디에 가십니까 ?
            wilson, anh đang đi đâu vậy ?
윌슨 : 저는 학교에 갑니다
             Tôi đang đến trường.
         영숙 씨는 식당에 가십니까 ?
          Chị yeongsuk đến nhà ăn phải không ?
영숙 : 아니오, 식당 에 가지 않습니다
           không, tôi không đến nhà ăn .
         저는 도서관에 갑니다
         Tôi đang đến thư viện
윌슨 :철수 씨도 같이 도서관에 갑니까 ?
          Anh Cholsu cũng cùng đến thư viện phải không ?
영숙 : 우리는 도서관에 책을 읽습니다
          Chúng tôi đọc sách ở thư viện

Ngữ Pháp :
1, N은/는 N2 에 갑니다 / 갑니까 ?
_N đi, đến địa điểm nào đó (N2)
VD :
선생님은 학교에 가다
giáo viên đến trường
윌슨은 식당에 갑니까?
Wilson đến nhà ăn phải không ?

2, N은/는  động từ +  지 않습니다
N không thực hiện hành động nào đó, đưa ra sự phủ định hành động của N
VD :
우리는 도서관에 가지 않습니다
chúng tôi không đến thư viện
윌슨은 일본어를 배우지 않습니다
wilson không học tiếng Nhật

3, N도 :
N cũng thực hiện hành động nào đó hoặc cũng ở trong trạng thái nào đó
VD :
윌슨은 영어를 가르칩니다. 저도 영어를 가르칩니다
wilson dạy tiếng Anh, tôi cũng dạy tiếng Anh
철수는 학교에 갑니다. 저도 학교에 가바니다
cholsu đến trường và tôi cũng đến trường

4, N +같이 : Cùng, cùng với
VD :
우리는 같이 공부합니다
chúng tôi cùng học với nhau
윌슨은 저같이 영화를 봅니다
wilson xem phim cùng với tôi

5, 혼자 + động từ
_thực hiện hành động nào đó một mình
VD :
나는 혼자 공부합니다
tôi học một mình
영숙 씨는 학교에 혼자 갑니다
yeongsuk đến trường một mình

Từ Vựng :
식당              : nhà ăn
도서관          : thư viện
에                  : ở , tại
같이              : cùng, cùng với, cùng nhau
도                  : cũng
시장              : chợ
다방              : quán nước
대답하다      : trả lời
혼자              : một mình
가다              : đi