Wednesday, February 13, 2019
Bài 4 : 여기는 어디입니까?
Hội Thoại :
A : 여기는 어디입니까 ?
Đây là đâu vậy nhỉ ?
B : 여기는 서울 대학교입니다
Đây là trường đại học Seoul
우리는 외국 학생입니다
chúng tôi là học sinh nước ngoài
우리는 서울 대학교에서 한국어를 배웁니다
chúng tôi học tiếng hàn ở trường đại học Seoul
선생님은 무엇을 하십니까?
Còn cô giáo đang làm gì ở đây vậy ạ ?
A : 나는 한국어를 가르칩니다
Tôi dạy tiếng Hàn
I, Ngữ pháp :
_1, 여기는 N 입니다. : đây, nơi đây là....
Ví dụ :
여기는 서울대학교입니다.
đây là trường đại học seoul
여기는 한국입니다.
Đây là Hàn Quốc
-2, 여기는 N 입니까? ( đây, chỗ này, nơi đây là...phải không? )
Ví dụ :
여기는 서점입니까?
Đây là hiệu sách phải không ?
여기는 식당입니까?
Đây là quán ăn phải không ?
여기는 어디입니까 ?
Đây là ở đâu, là chỗ nào vậy ?
_3, N1은/는 N2에서 N3을/를 động từ ㅂ니다/ 습니다.
N1 thực hiện hành động nào đó với N3 ở địa điểm N2.
Ví dụ :
우리는 서울대학교에서 한국어를 배웁니다
Chúng tôi học tiếng Hàn ở trường đại học Seoul
영숙 씨는 교실에서 책을 읽습니다
Yeongsuk đọc sách ở lớp học
_4, N은/는 무엇을 động từ +ㅂ니까?/ 습니까 ?
N thực hiện hành động gì ?
Ví dụ :
영숙 씨는 무엇을 배웁니까?
Yeongsuk đang học gì ?
윌슨 씨는 무엇을 읽습니까?
Wilson đang đọc gì ?
Từ vựng :
여기. : đây, ở đây, chỗ này
어디. : đâu, ở đâu , chỗ nào
서울대학교.: trường đại học Seoul
우리. : chúng tôi, chúng ta
외국 : nước ngoài
학생 : học sinh
에서 : ở, tại
배우다 : học
가르치다 : dạy
교실 : lớp học
읽다 : đọc
집 : nhà