Wednesday, February 13, 2019
Bài 3 : 안녕하십니까
Hội thoại :
A : 안녕하십니까
Xin chào
제 이름은 김영숙입니다
Tên tôi là kim yoengsuk
B : 네, 반갑습니다, 영수씨
Vâng, rất hân hạnh được gặp bạn, yeongsuk !
저는 윌슨입니다. 저는 영국사람입니다. 저는 한국어를 공부합니다
Tôi là Wilson . Tôi là người Anh, tôi đang học tiếng Hàn Quốc
Ngữ pháp :
1, N1은/는 N2입니다
_ Danh từ 1 là danh từ 2
VD :
저는 김영숙입니다
Tôi là kim yeongsuk
저는 한국 사람입니다
Tôi là người hàn quốc
2, 제 +N
_Mang nghĩa : ...của tôi ( cái gì đó của tôi )
VD :
제 핸드폰 - Điện thoại di động của tôi
제 구두 - Đôi giày của tôi
3, N1 은/는 N2 을/를 Động từ +ㅂ니다 / 습니다
_ Diễn tả chủ ngữ N1 thực hiện hành động nào đó với danh từ N2
_ Động từ có patchim + 습니다
_ Động từ không có patchim + ㅂ니다
VD :
저는 한국어를 공부합니다 (Tôi học tiếng hàn )
저는 ㅊ책을 읽습니다 ( Tôi đọc sách )
Từ Vựng :
안녕하십니까 : Xin chào
제 이름 : Tên của tôi
반갑습니다 : Hân hạnh, vui mừng
영국 : Nước Anh
사람 : Người
한국어 : tiếng Hàn
공부하다 : học
밥 : cơm
먹다 : ăn
어휘 : từ mới, từ vựng
표현 : biểu hiện
일본어 : tiếng Nhật
미국 : Mỹ
충국 : Trung Quốc
선생님 : giáo viên