Thursday, February 28, 2019
Bài 12 : 이 사과는 한 개에 얼마입니까 ? (Táo này một quả bao nhiêu tiền ? )
Hội thoại :
아저씨 : 어서 오세요 !
Xin mời vào !
존스 : 사과 좀 주세요
cho tôi ít táo
이 사과는 한 개에 얼마입니까 ?
táo này một quả bao nhiêu tiền ạ ?
아저씨 : 오백 원입니다
một quả 500 won
존스 : 네 개 주십시오, 맥주도 세 병주세요
cho tôi 4 quả, và cũng cho tôi 3 chai bia
아저씨 : 여기 있어요. 모두 칠천 사백 원입니다
của quý khách đây, tất cả là 7.400won
Ngữ Pháp :
1- Cấu trúc : 이/그/저 + N :
Danh từ này, danh từ đó, danh từ kia
_이 : diễn tả danh từ ở gần người nói
_그 : diễn tả danh từ ở gần người nghe
_저 : diễn tả danh từ đứng xa người nói và người nghe
VD :
이 꽃
bông hoa này
그 가게
cửa hàng đó
저 사람
người kia
이 꽃은 얼마입니까 ?
hoa này bao nhiêu tiền ?
저 사람은 김 선생님의 친구입니다
người kia là bạn của thầy Kim
그 가게가 어디에 있어요 ?
cửa hàng đó ở đâu ạ ?
이 것 - cái này
그 것 - cái đó
저 것 - cái kia
2- Cấu trúc : (으)세요 / (으)십시오
_Cách dùng : Động từ +(으)세요 / 십시오
_Đuôi câu mệnh lệnh, cầu khiến dùng để yêu cầu, ra lệnh cho ai đó.
_nghĩa : hãy...., xin hãy.....
VD :
어서 오세요 / 어서 오십시오
xin mời vào
안녕히 계세요 / 안녕히 계십시오
tạm biệt - xin hãy ở lại bình an, vui vẻ
한국어를 배우세요 / 한국어를 배우십시오
hãy học tiếng Hàn Quốc
이 책을 읽으세요/ 이 책을 읽으십시오
Hãy đọc quyển sách này
3-Lượng từ :
+ 개 : cái ,quả, chiếc....
VD :
사과 한 개 : một quả táo
바나나 두 개 : hai quả chuối
의자 세 개 : ba cái ghế
가방 네 개 : 4 chiếc túi, cặp
바나나 한 개에 얼마예요 ?
một quả chuối bao nhiêu tiền ak ?
사과 두 개를 주세요
hãy cho tôi hai quả táo
의자 다섯 개 주십시오
hãy cho tôi 5 chiếc ghế
+병 : chai, lọ
맥주 한 병 : một chai bia
콜라 두 병 : hai chai colla
주스 세 병 : ba chai nước hoa quả
맥주 한 병에 얼마입니까 ?
một chai bia bao nhiêu tiền ạ ?
콜라 두 병주세요
hãy cho tôi hai chai colla
+원 : đơn vị tiền tệ của Hàn Quốc .
맥주 한 병에 천팔백 원입니다
một chai bia là 1.800 won
저 가방은 만오천 원이에요
chiếc cặp kia là 15.000 won
4- Cấu trúc : danh từ +은/는 얼마입니까 ?
danh từ giá bao nhiêu (tiền) ?
VD :
저 것은 얼마입니까 ? Cái kia bao nhiêu tiền ạ ?
오백 원입니다 cái đó là 500won
이 책은 얼마입니까 ? quyển sách này bao nhiêu tiền ạ ?
팔천 원입니다 qyển sách giá 8000won
*Lượng từ + 에 얼마입니까 ?
사과 한 개에 얼마입니까 ? : một quả táo bao nhiêu tiền ạ ?
삼백 원입니다 là 300won
이 것은 한 개에 얼마입니까 ? cái này một cái bao nhiêu tiền ạ ?
칠백 원입니다 một cái là 700won
5- một số biểu hiện :
*어서 오세요 : xin mời vào
어서 오십시오 : xin mời vào
* 좀: chút, một chút, một lát, một ít
물 좀 주세요 : cho tôi xin ít nước
그 책을 좀 빌려주 십시오 : cho tôi muộn quyển sách đó một lát
* 모두 : tất cả
모두 얼마입니까 ? tất cả bao nhiêu tiền ?
모두 사천 원입니다 tất cả là 4000won
모두 왔어요 tất cả đã đến rồi
모두 어디에 갔어요 ? tất cả đã đi đâu rồi ?
모두 우리 집에 오세요 xin mời mọi người đến nhà tôi
*여기 있어요
물 좀 주세요 : hãy cho tôi xin chút nước
여기 있어요 đây ạ
맥주 세 병주세요 cho tôi 3 chai bia
여기 있어요 có đây ạ
Từ Vựng :
이 : này
그 : đó
저 : kia
사과 : quả táo
한 : một
얼마 : bao nhiêu
좀 : một chút
맥주 : bia
병 : chai, lọ
바나나 : quả chuối
콜라 : colla
가게 : cửa hàng