Saturday, March 9, 2019
Bài 24 : 무엇을 드시겠어요 ? Quý khách dùng gì ạ ?
Hội thoại :
아가씨 : 어서오세요 . 모두 세 분이세요 ?
Xin mời vào, quý khách tất cả có ba người ạ ?
철수 : 아뇨. 조금 후에 한 사람이 더 올 거예요
không, lát nữa sẽ có thêm một người đến
아가씨 : 이리 앉으세요. 무엇을 드시겠어요 ?
Mời ngồi lối này, Quý khách dùng gì ?
철수 : 커피를 주세요
Hãy cho tôi cà phê
영철 : 나는 인삼차요
tôi dùng trà sâm
윌슨 : 저도 인삼차를 마셔 볼까요 ?
Tôi cũng sẽ uống thử trà sâm nhé ?
철수 : 아. 저기 영희가 와요
a, Yeonghee đến kia rồi.
윌슨 : 영희 씨, 왜 늦었어요 ?
Yeonghee, Sao đến muộn vậy ?
영희 : 늦어서 미안해요 . 길이 복잡해서 빨리 올 수가 없었어요 .
Xin lỗi vì tôi đến muộn. vì tắc đường nên tôi không thể đến nhanh được
Ngữ pháp :
1- Cấu trúc : N 후에 : Sau..( Sau khoảng thời gian hoặc thời điểm nào đó )
조금 후에 : lát sau, lát nữa
며칠 후에 : mấy ngày sau, vài ngày sau
한 시간 후에 : một tiếng sau
기차는 십 분 후에 도착할 거예요
Tàu hỏa sẽ đến sau 10 phút nữa
조금 후에 다시 오십시오
Lát nữa xin hãy quay lại
며칠 후에 만날 수있어요
có thể gặp nhau sau vài ngày nữa
삼십 분 후에 약을 잡수세요
hãy uống thuốc sau 30 phút nữa
2- Cấu trúc : N 을/를 들다 : Dùng , ăn, uống N
무엇을 드시겠어요 ?
Quý khách dùng gì ?
인삼차를 마시겠어요
tôi sẽ uống trà sâm
뭘 드실거예요 ?
quý khách dùng gì ?
불고기를 먹겠어요 ?
tôi sẽ ăn thịt nướng
많이 드셨어요 ?
anh đã ăn nhiều(ăn no ) chứ ?
네, 많이 먹었습니다
vâng, tôi đã ăn nhiều rôi.
김 선생님, 이 거 좀 드세요 .
thầy Kim, mời ngài dùng cái này.
3- Cấu trúc : Động từ + (으)ㄹ 수(가) 없다
_Diễn tả về việc không có khả năng, năng lực thực hiện hành động nào đó : Không thể .....
vd :
영화를 같이 볼 수 있어요 ?
Có thể xem phim cùng tôi không ?
미안해요. 오늘은 같이 볼 수 없어요
xin lỗi, hôm nay tôi không thể xem cùng được
지금 빨리 올 수 있어요 ?
bây giờ anh có thể đến nhanh lên được không ?
아니오, 미안하지만 지금은 갈 수 없어요
không, xin lỗi nhưng bây giờ tôi không thể đến được
4-Cấu trúc : Động từ / tính từ + 아/어 서 - Động từ + (으)ㄹ 수(가) 없다
_Vì....nên không thể.....
vd:
배가 아파서 먹 을 수가 없어요
vì đau bụng nên tôi không thể ăn được
지금은 손님이 와서 갈 수가 없어요
bây giờ có khách tới nên tôi không thể đi được
왜 오늘은 만날 수 없어요 ?
tại sao không thể gặp nhau hôm nay ?
오늘은 바빠서 만날 수가 없어요
vì hôm nay tôi bận nên không thể gặp được
왜 운전할 수 없어요 ?
tại sao bạn không thể lái xe ?
술을 마셔서 운전할 수 없어요
vì tôi uống rượu nên không thể lái xe
왜 영화를 같이 볼 수 없어요 ?
tại sao không thể xem phim cùng nhau ?
시간이 없어서 영화를 같이 볼 수 없어요
không thể cùng xem phim vì tôi không có thời gian.
5- Cấu trúc : Động từ / tính từ + 아/어서 미안하다 : xin lỗi vì........
늦어서 미안해요
xin lỗi vì tôi đến muộn
전화를 못 해서 미안해요
xin lỗi vì không thể điện thoại cho anh được
생일에 못 가서 미안했어요
xin lỗi vì không đến sinh nhật anh được
- Một số biểu hiện :
* 멀다 : Xa
집에서 학교가 멀어요
trường học ở xa nhà tôi
식당이 참 멀어요
nhà ăn ở rất xa
회사가 멀어서 빨리 출발해야 해요
vì công ty ở xa nên phải xuất phat sớm
* 아뇨 : là dạng viết tắt của 아니오 : không
지금 밖에 비가 와요 ?
bây giờ bên ngoài có mưa không ?
아뇨, 비가 안 와요
không, không mưa.
*더 + V : thực hiện thêm hành động nào đó nghĩa : thêm, hơn, nữa
한 사람이 더 올 거예요
thêm một người nữa sẽ đến
커피를 한 잔 더 주세요
cho tôi thêm một cốc cà phê
물 좀 더 주세요
hãy cho thêm một chút nước
*이리 - 저리 - 그리 : lối này. lối kia, lối đó
이리 오세요 : mời đi lối này
저리 빨리 가세요 : hãy mau đến đằng kia
그리 앉으세요 : mời ngồi lối đó
*Danh từ 요 : là dạng trả lời ngắn gọn
무슨 운동을 좋아하세요 ?
anh thích môn thể thao nào ?
야구요
bóng chày ạ ( tôi thích bóng chày )
뭘 드시겠어요 ?
quý vị dùng gì ?
냉면요
mì lạnh ạ ( tôi ăn mì lạnh )
무엇을 살 거예요 ?
anh mua gì ?
책요 : sách ạ = tôi mua sách
Từ Vựng :
들다 : Dùng, ăn, uống
아가씨 : cô gái
아뇨 : không
후에 : sau
더 : thêm, hơn, nữa
이리 : lối này, chỗ này
인삼차 : trà hồng sâm
늦다 : muộn
손님 : khách,
운전하다 : lái, điều khiển
그리 : lối đó, chỗ đó
저리 : lối kia, chỗ kia
홍차 : hồng trà
일찍 : sớm
기다리다 : chờ, đợi