Saturday, March 2, 2019
Bài 16 : 내일 저녁에 바쁘세요 ? ngày mai anh có bận không ?
Hội thoại :
철수 :내일 저녁에 바쁘세요 ?
ngày mai anh có bận không ?
다나카 :아니오, 바쁘지 않아요
Không, tôi không bận
철수 :우리 집에 오셔서 저녁 식사를 함께 할까요 ?
vậy, đến nhà tôi rồi cùng ăn tối nhé ?
다나카 :네, 좋습니다. 몇 시에 갈까요 ?
vâng, được ạ. tôi nên đến vào lúc mấy giờ nhỉ ?
철수 :저녁 일곱 시쯤에 오세요
anh hãy đến vào khoảng bảy giờ tối nhé
다나카 :그러지요, 고맙습니다
cứ vậy nhé . cảm ơn anh.
Ngữ pháp :
1- Cấu trúc : động từ + 아/어 서 : và, rồi
_ Diễn tả trình tự của hành động .
VD :
철수는 학교에 가서 윌슨을 만났습니다
Cholsu đến trường và đã gặp Wilson
영희는 집에 와서 영어를 공부해요
Yeonghee về rôi học tiếng anh
시장에 가서 운동화를 샀어요
Tôi đi chợ và đã mua giày thể thao
2- Lượng từ chỉ thời gian :
* 시 : giờ
*분 : phút
_ Để nói về thời gian chúng ta sử dụng số đếm thuần hàn để nói về số tuổi, số giờ. số đếm hán hàn để nói về phút và giây. Số đếm hán Hàn lần trước mình chia sẻ rồi nên hôm nay mình sẽ chia sẻ số đếm thuần hàn
+ Số đếm thuần Hàn :
하나 : một 스물 : hai mươi
둘 : hai 서른 : ba mươi
셌 : ba 마흔 : bốn mươi
넸 : bốn 쉰 : năm mươi
다섯 : năm 예순 : sáu mươi
여섯 : sáu 일흔 : bảy mươi
일곱 : bảy 여든 : tám mươi
여덟 : tám 아흔 : chín mươi
아홉 : chín 백 : một trăm
열 : mười
열한 : mười một
열두 : mười hai
지금 몇 시입니까 ? bây giờ là mấy giờ ?
일곱 시입니다 bây giờ là bảy giờ
세시 삼십 분입니다 là 3 giờ 30 phút
밤 연두 시입니다 là mười hai giờ đêm
아침 일곱 시 삼십 분에 일어나요
buổi sáng Tôi thức dậy vào lúc bảy giờ ba mươi phút
저녁 여섯 시 반에 밥을 먹습니다
Tôi ăn cơm tối vào lúc sáu rưỡi
몇 시에 잡니까 ?
bạn ngủ vào lúc mấy giờ ?
열 시쯤에 자요 .
tôi ngủ vào khoảng mười giờ
*Một số biểu hiện :
+ 함께 / 같이 : cùng, cùng nhau , cùng với
우리는 함께 공부했어요
chúng tôi đã học cùng nhau
같이 영화를 볼까요 ?
cùng xem phim nhé ?
우리 집에서 함께 식사힙니다
chúng tôi cùng ăn cơm ở nhà
+Danh từ + Danh từ
내일 저녁
tối ngày mai
내일 저녁에 만납시다
gặp nhau vào tối mai nhé
아침 식사
ăn sáng, dùng bữa sáng
아침 식사를 했어요
tôi đã ăn sáng, tôi đã dùng bữa sáng
학교 식당
nhà ăn trường học
학교 식당에서 밥을 먹어요
tôi ăn cơm ở nhà ăn của trường
+ N 쯤에 : vào khoảng thời gian nào đó.
_N chỉ thời gian, thời điểm
일곱 시쯤에 일어납니다
tôi thức dậy vào lúc khoảng bảy giờ
열한 시쯤에 잡니다
tôi ngủ vào lúc khoảng mười một giờ
학생이 일곱 사람쯤 있어요
học sinh có khoảng bảy người
사과를 몇 개쯤 살까요 ?
anh mua khoảng mấy quả táo ?
Từ Vựng :
저녁 : buổi tối
바쁘다 : bận
식사하다 : dùng bữa, ăn cơm ( ăn theo bữa )
함께 : cùng với, cùng nhau
시 : giờ
일곱 : bảy
쯤 : chừng, khoảng
그러지오 : được thôi
고맙다 : cảm ơn
분 : phút
반 : rưỡi, một nửa
아침 : buổi sáng
점심 : buổi trưa
밤 : đêm, ban đêm
여섯 : sáu
여덟 : tám
아홉 : chín
열 : mười
열한 : mười một
열두 : mười hai
일어나다 : thức dậy, ngủ dậy
자다 : ngủ