Wednesday, February 20, 2019

Ngữ Pháp : 뿐더러

_Cách dùng : Độngtừ / tính từ + (으)ㄹ 뿐더러
                       danh từ + 일 뿐더러
_Diễn tả nghĩa không chỉ sự việc ở phía trước mà còn bổ sung thêm vào đó sự việc ở vế sau cũng như vậy. Nếu vế trước dùng khẳng định hoặc phủ định thì vế sau cũng phải dùng như vậy.
_nghĩa : không những....mà còn...; không những....mà hơn thế nữa...
có biểu hiện tương tự là : 뿐만 아니라
VD :
신인 가수는 노래를 잘 불렀을 뿐더러 춤 솜씩도 대단했습니다
ca sĩ mới không chi hát hay mà khiêu vũ cũng giỏi
반도체 산업은 전망이 밝을 뿐더러 투자 가치도 있다
ngành công nghiệp bán dẫn không chỉ có triển vọng mà còn có cả giá trị đầu tư.
그는 공부도 잘 할뿐더러 집 안일도 잘 합니다
anh ấy không những học giỏi mà còn giỏi cả việc nhà