_Cách dùng : Động từ + 는/(으)ㄴ 김에
+ Vĩ tố dạng định ngữ - 는 + danh từ 김 trợ từ 에
_Diễn tả ý nghĩa nhân cơ hội thực hiện hành động trước thì thực hiện luôn hành động phía sau. Mục đích ban đầu là thực hiện hành động phía trước. : Tiện thể, nhân tiện....thì cũng....luôn
VD :
친구 생일 설물을 사는 김에 내 것도 하나 샀어요.
nhân tiện mua quà sinh nhật tặng bạn tôi cũng mua luôn 1 cái cho mình.
여기까지 온 김에 친구를 만나 보고 가야겠어요.
đã đến tận đây rồi tiện thể tôi sẽ gặp bạn rồi về
부엌 수리를 하는 김에 화장실도 고쳤어요.
sửa bếp tiện thể tôi cũng đã sửa luôn cả nhà vệ sinh
이야기를 꺼낸 김에 하고 싶은 이야기를 다 해 버렸어요.
tiện thể đã mở lời thì hãy nói hết những điều mình muốn nói
맥주를 사러 슈퍼에 간 김에 아침에 먹을 빵도 샀어요.
tiện thể đi siêu thị mua bia tôi cũng đã mua cả bánh mì để ăn sáng
돈을 쓰는 김에 흠뻑 썼어요.
tiện thể được tiêu tiền thì tiêu cho đã luôn.