+Cách dùng :
Động từ / tính từ + 거나
Danh từ + (이)나
1- Đối với : Động từ / tính từ + 거나
_Dùng liệt kê song song hai hành động, trạng thái trở lên.
1- Đối với : Động từ / tính từ + 거나
_Dùng liệt kê song song hai hành động, trạng thái trở lên.
Vd :
내일은 흐리거나 비가 오겠다
Ngày mai có lẽ trời sẽ mưa hoặc âm u
일요일에는 낮잠을 자거나 아이들과 놀다
chủ nhật tôi thường chơi với bọn trẻ hoặc nằm ngủ nướng
_ Dùng khi liệt kê 2 vị từ trở lên thể hiện sự tương phản hoặc đối lập. : Dù...hay, hoặc....thì....
VD:
내일은 흐리거나 비가 오겠다
Ngày mai có lẽ trời sẽ mưa hoặc âm u
일요일에는 낮잠을 자거나 아이들과 놀다
chủ nhật tôi thường chơi với bọn trẻ hoặc nằm ngủ nướng
_ Dùng khi liệt kê 2 vị từ trở lên thể hiện sự tương phản hoặc đối lập. : Dù...hay, hoặc....thì....
VD:
싸거나 비싸거나 필요하니까 사왔다
Vì cần nên dù đắt hay rẻ tôi cũng đã mua
노래를 부르거나 춤을 추거나 마음대로 하세요
hãy làm theo ý mình dù nhảy mua hay hát
Vì cần nên dù đắt hay rẻ tôi cũng đã mua
노래를 부르거나 춤을 추거나 마음대로 하세요
hãy làm theo ý mình dù nhảy mua hay hát
2- Danh từ + (이)나
_Nêu lên sự vật 1 cách tùy ý rồi lựa chọn 1 trong số đó hoặc nêu ra 2 danh từ đồng chất hoặc cùng cách thể hiện trở lên
VD :
아침에는 커피나 우유를 마시다
buổi sáng tôi thường uống sữa hoặc cà phê
학교에 버스나 택시를 타다
tôi đi taxi hoặc xe buýt đến tường
3- Dùng khi làm trợ từ bổ trợ :
_Nêu ra nhiều thứ trong đầu rồi chọn 1 thứ trong số đó, tuy nhiên đó không phải thứ tốt nhất
_ Nếu dùng kết hợp với trợ từ khác thì sẽ bổ sung thêm sự chọn lựa vào nghĩa vốn có của trợ từ .
VD :
집에서 라면이나 끊여 먹자
Nấu mí gói(hoặc nấu cái gì đó ) ở nhà ăn đi
심심한데 영화나 볼까 ?
chán quá, xem phim ( hoặc xem cái gì đó khác) nhé ?