Monday, February 18, 2019

Ngữ pháp : (으)ㄴ/는데

_ Đưa ra thông tin bổ trợ nhằm diễn đạt vế sau, đóng vai trò thiết lập bối cảnh, tình huống.
_ Nghĩa :...thì.., mà, nhưng mà...
Động từ + 는데
Tính từ + (으)ㄴ데
Danh từ + 인데
Vd :
집에 가는 데 비가 왔다
Tôi về đến nhà thì trời mưa
아픈데 출근해 ?
Ốm mà vẫn đi làm ư ?
이것은 외제인데 좀 비싸요
Cái này là hàng ngoại nên hơi đắt