Tuesday, February 26, 2019
Bài 10 : 어디에서 오셨어요 ? (anh đến từ đâu vậy ? )
Hội thoại :
A : 마리 씨는 어디에서 오셨어요 ?
Mary, bạn đến từ đâu thế ?
Mary : 저는 프랑스에서 왔어요
Tôi đến từ nước Pháp
A : 언제 한국에 오셨어요 ?
Bạn đã đến Hàn Quốc khi nào ?
Mary : 저는 2월 26일에 왔어요
Tôi đã đến vào ngày 26 tháng 2
A : 한국어 공부가 재미있어요 ?
Bạn học tiếng Hàn thú vị chứ ?
Mary : 네, 재미있지만 어려워요
Vâng, thú vị nhưng khó quá
Ngữ pháp :
1, Cấu trúc : N에서 오다
_Đến từ một địa điểm N nào đó.
VD :
어디에서 오셨어요 ?
Bạn đến từ đâu vậy ?
일본에서 왔어요
Tôi đến từ Nhật Bản
미국에서 오셨어요 ?
Bạn đến từ Mỹ phải không ?
아니오, 미국에서 오지 않아요, 영국에서 왔어요
Không, tôi không đến từ Mỹ, tôi đến từ nước Anh.
2, Cấu trúc : Động từ + (으)셨다
_Cách nói tôn kính thì quá khứ.
VD :
언제 한국에 오셨습니까?
Bạn đã đến Hàn Quốc khi nào ?
김 선생님이 프랑스에 가셨어요
Thấy Kim đã đi đến nước Pháp
어제 무엇을 하셨어요 ?
hôm qua anh đã làm gì ạ ?
어디에서 한국어를 배우셨어요 ?
anh đã học tiếng Hàn ở đâu ?
문 선생님이 책을 읽으셨습니다
thầy Mun đã đọc sách
3, Bất quy tắc ㅂ
_Những động từ, tính từ có patchim ㅂ khi gặp các vĩ tố bắt đầu bằng nguyên âm thì ㅂ được biến đổi thành 오 hoặc 우. ㅂ biến đổi thành 오 khi đứng trước vĩ tố bắt đầu bằng nguyên âm ㅏ; ㅗ
Biến đổi thành 우 khi đứng trước vĩ tố bắt đầu bằng các nguyên âm còn lại .
VD :
어렵다 => 어려워요
쉽다 => 쉬워요
맵다 => 매워요
춥다 => 추워요
덥다 => 더워요
4, Cấu trúc : 지만
_Cách dùng : động từ / tính từ + 지만
_Nghĩa : ....nhưng mà, nhưng..
VD :
오늘은 날씨가 좋지만 더워요
thời tiết hôm nay tốt nhưng mà nóng
한국어는 재미있지만 어려워요
tiếng Hàn thì hay nhưng khó
내 방에 텔레비전은 있지만 냉장고는 없어요
phòng của tôi có tivi nhưng tủ lạnh thì không có
나는 학교에 가지만 친구는 가지 않아요
Tôi đến trường nhưng bạn tôi thì không đến
이것은 나쁘지만 저것은 좋아요
cái này thì xấu nhưng cái kia thì đẹp
Từ Vựng :
에서 : ở, từ
프랑스 : Pháp
언제 : khi , lúc
월 : tháng
일 : ngày
지만 : nhưng, nhưng mà
어렵다 : khó
쉽다 : dễ, dễ dàng
맵다 : cay
재미있다 : hay, thú vị, vui
재미없다 : không thú vị, không vui
며칠 : ngày mấy ?
유월 : tháng sáu
시월 : tháng mười
구 : chín
십 : mười
호주 : nước Úc
제주도 : đảo chechu