_ cách dùng : động từ + 기가 무섭게
Đây là dạng nhấn mạnh của : 자마자 diễn tả hành động ở vế trước vừa kết thúc thì hành động ở vế sau xảy ra.
_Nghĩa : ngay sau khi, ....ngay lập tức....,
Vd :
벨이 올리기가 무섭게 나가서 택배를 받다
Ngay sau khi chuông vừa reo lên tôi liền ra nhận bưu phẩm
남편은 아침에 일어나기가 무섭게 텔레비전 뉴스를 봐요.
Chồng tôi ngay sau khi vừa thức dậy liền xem thời sự trên tivi