_Cách dùng : động từ + 는 바람에
_Diễn tả việc gì đó mà bản thân không lường trước được mà dẫn đến hậu quả không tốt ở vế sau.
_Căn cứ vào hành động vế trước , hoặc với ảnh hưởng đó thì có kết quả nào đó xuất hiện ở vế sau. Nội dung của câu lúc này phần lớn mang tính phủ định . Vế sau thường được chia ở dạng quá khứ .
_Căn cứ vào hành động vế trước , hoặc với ảnh hưởng đó thì có kết quả nào đó xuất hiện ở vế sau. Nội dung của câu lúc này phần lớn mang tính phủ định . Vế sau thường được chia ở dạng quá khứ .
Vd :
아침에 늦잠을 자는 바람에 학교에 지각했어요
Vì buổi sáng ngủ dậy muộn nên tôi đã bị muộn học
시험을 못 보는 바람에 진급을 못 했어요
Vì thi không tốt nên tôi đã không thể được thăng cấp
바람이 세게 부는 바람에 집이 다 날아갔어요
Do gió thổi mạnh nên nhà cửa đã bị bay sạch
차가 급정거를 하는 바람에 승객들은 모두 놀랐어요
Vì sẽ phanh gấp nên tất cả hành khách đã bất ngờ
경제가 나빠지는 바람에 그는 유학을 1년 마루기로 했어요
Anh ấy đã quyết định hoãn đi du học 1 năm do kinh tế không tốt
회사에서 사고를 내는 바람에 그는 해고 당했어요
Anh ấy đã bị sa thải do gây ra sự cố ở công ty
바람이 세게 부는 바람에 집이 다 날아갔어요
Do gió thổi mạnh nên nhà cửa đã bị bay sạch
차가 급정거를 하는 바람에 승객들은 모두 놀랐어요
Vì sẽ phanh gấp nên tất cả hành khách đã bất ngờ
경제가 나빠지는 바람에 그는 유학을 1년 마루기로 했어요
Anh ấy đã quyết định hoãn đi du học 1 năm do kinh tế không tốt
회사에서 사고를 내는 바람에 그는 해고 당했어요
Anh ấy đã bị sa thải do gây ra sự cố ở công ty