Tuesday, February 19, 2019

Ngữ pháp : (으)면서

+ Cách dùng : động từ/tính từ + (으)면서
_Diễn tả hai hành động diễn ra cùng thời điểm : vừa...vừa..
_ Diễn tả hai hành động, trạng thái đối lấp nhau ở cùng thời điểm :  vậy mà, tuy nhiên, thế nhưng, đồng thời....
Vd :
그녀는 책을 읽으면서 음악을 듣다
cô ấy vừa đọc sách vừa nghe nhạc
운전 하면서 졸면 큰 일나요
vừa lái xe vừa ngủ gật thì nguy to
_Trường hợp kết hợp với 2 tính từ hoặc 2  vị từ 이다 diễn tả 2 tình trạng cùng tồn tại
오늘은 흐리면서 안깨가 끼겠어요
Hôm nay vừa âm u đồng thời có sương mù
그녀가 난씬하면서 예뻐요
Cô ấy vừa thon thả đồng thời cũng rất xinh đẹp