_Diễn tả hành động, trạng thái vế trước trở thành nguyên nhân, điều kiện cho vế sau.
+ Sau 아/어서 không dùng với các đuôi câu mệnh lệnh, rủ dê : ㅂ/읍시다 ; (으)ㄹ까요 ? (으)세요 ; 는 게 어때요 ?
VD :
눈이 와서 길이 미끄럽다
Vì tuyết rơi nên đường rất trơn
약속이 있어서 그만 나가 봐야겠어
có hẹn nên chắc tôi phải đi thôi