_ Dùng để đưa ra sự thừa nhận ở vế trước nhưng lại đưa ra sự tương phản, đối lập với diều đó ở vế sau.
VD :
바람이 불지만 비는 안 오다
Gió thôi nhưng mà không mưa
일이 힘들지만 재미 있어요
Công việc thì vất vả nhưng ma vui
값이 비싸지만 질이 좋습니다
Giá cả đắt nhưng chất lượng tốt