Wednesday, February 13, 2019
Bài 1 : 이것은 무엇입니까 ?
Hội thoại : A :
이것은 무엇입니까?
Cái này là cái gì vậy ?
B : 책상입니다
Đây là cái bàn
A : 저것은 무엇입니까?
Kia là cái gì vậy?
B : 저것은 의자입니다
Kia là cái ghế ạ
1, Ngữ pháp :
- N +은/는 무엇입니까?
Dùng để hỏi xem chủ ngữ là gì hoặc cái gì ?
보기 : (ví dụ )
이것은 무엇입니까?
Cái này là cái gì ?
저것은 무엇입니까?
Cái kia là cái gì ?
- 이,그,저것은 + N 입니다
_Dùng để trả lời rằng cái này, cái kia, cái đó là gì.
Ví dụ :
이것은 책 상입니다. Cái này là quyển sách.
이것은 의자입니다. Cái này là cái ghế.
저것은 시계입니다. Cái kia là đồng hồ.
그것은 운동화입니다. Cái đó là giày thể thao.
Từ vựng :
과. : Bài, bài học
저것. : Cái kia
책상. : Bàn học
의자. : cái ghế
무엇. : cái gì
책. : quyển sách
창문. : cửa sổ
볼폔. : bút bi
연필. : bút chì
시계. : đồng hồ
운동화. : giày thể thao
문. : cửa